Trường ĐH Lâm nghiệp: Xét tuyển theo đơn đặt hàng của bộ ngành và các địa phương
Trường ĐH Lâm nghiệp đã bổ sung một phương thức tuyển sinh trong năm 2020. Trong đó, đáng chú ý, năm nay nhà trường xét tuyển theo đơn đặt hàng của bộ ngành và UBND các tỉnh, thành.
(Nguồn: Internet)
Cơ sở chính của Trường ĐH Lâm nghiệp tại Hà Nội và Phân hiệu tại Đồng Nai đều tuyển sinh theo 3 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).
+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT: Xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020, nộp hồ sơ xét tuyển trước kỳ thi THPT: Xét kết quả học tập (điểm trung bình cộng học tập) năm lớp 10, 11 và học kỳ I năm lớp 12.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng (theo quy định của Bộ GD-ĐT); xét tuyển theo đơn đặt hàng của bộ ngành và UBND các tỉnh, thành.
TRƯỜNG ĐH LÂM NGHIỆP (CƠ SỞ CHÍNH) – Mã trường: LNH | |||||
KHỐI HỌC/NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐỀ ÁN | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN KỲ THI THPT/ XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT | ||
Tổng | Điểm thi THPT | Xét học bạ | |||
Chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh | |||||
Quản lý Tài nguyên Thiên nhiên* (Chương trình Tiên tiến: Đào tạo bằng Tiếng Anh theo chương trình của Trường ĐH Tổng hợp bang Colorado - Hoa Kỳ) | 72908532A | 60 | 60 | - | B08: Toán, Sinh, Anh; D01: Văn, Toán, Anh, D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh. |
Chương trình đào tạo bằng Tiếng Việt | |||||
Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ Thông tin | |||||
Hệ thống Thông tin (Công nghệ Thông tin) | 7480104 | 60 | 40 | 20 | A00: Toán, Lý, Hóa; |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 100 | 60 | 40 | A00: Toán, Lý, Hóa; |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử | 7510203 | 80 | 50 | 30 | A00: Toán, Lý, Hóa; |
Kỹ thuật Cơ khí (Công nghệ Chế tạo máy) | 7520103 | 50 | 30 | 20 | A00: Toán, Lý, Hóa; |
Kỹ thuật Xây dựng (Kỹ thuật Công trình Xây dựng) | 7580201 | 100 | 60 | 40 | A00: Toán, Lý, Hóa; |
Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ Xã hội | |||||
Kế toán | 7340301 | 150 | 100 | 50 | A00: Toán, Lý, Hóa; |
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 100 | 60 | 40 | A00: Toán, Lý, Hóa; |
Kinh tế | 7310101 | 60 | 40 | 20 | A00: Toán, Lý, Hóa; |
Bất động sản | 7340116 | 60 | 40 | 20 | A00: Toán, Lý, Hóa; |
Công tác Xã hội | 7760101 | 100 | 60 | 40 | A00: Toán, Lý, Hóa; |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành | 7810103 | 100 | 60 | 40 | A00: Toán, Lý, Hóa; |
Khối ngành Lâm nghiệp | |||||
Quản lý Tài nguyên Rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | 180 | 130 | 50 | A00: Toán, Lý, Hóa; |
Lâm sinh | 7620205 | 70 | 40 | 30 | A00: Toán, Lý, Hóa; |
Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch Sinh thái | |||||
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 60 | 40 | 20 | A00: Toán, Lý, Hóa; |
Khoa học Môi trường | 7440301 | 50 | 30 | 20 | A00: Toán, Lý, Hóa; |
Quản lý Đất đai | 7850103 | 90 | 60 | 30 | A00: Toán, Lý, Hóa; |
Du lịch Sinh thái | 7850104 | 60 | 60 | - | B00: Toán, Hóa, Sinh; |
Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng | |||||
Công nghệ Sinh học | 7420201 | 60 | 40 | 20 | A00: Toán, Lý, Hóa; |
Thú y | 7640101 | 120 | 80 | 40 | A00: Toán, Lý, Hóa; |
Bảo vệ Thực vật | 762012 | 50 | 30 | 20 | A00: Toán, Lý, Hóa; |
Khoa học Cây trồng (Nông học, Trồng trọt) | 7620110 | 50 | 30 | 20 | A00: Toán, Lý, Hóa; |
Nhóm ngành Công nghệ Chế biến Lâm sản và Thiết kế Nội thất | |||||
Thiết kế Nội thất | 7580108 | 60 | 40 | 20 | A00: Toán, Lý, Hóa; |
Công nghệ Chế biến Lâm sản (Công nghệ Gỗ và Quản lý sản xuất) | 7549001 | 60 | 40 | 20 | A00: Toán, Lý, Hóa; |
Khối ngành Kiến trúc và Cảnh quan | |||||
Lâm nghiệp Đô thị (Cây xanh Đô thị) | 7620202 | 60 | 40 | 20 | A00: Toán, Lý, Hóa; |
Kiến trúc Cảnh quan | 7580102 | 70 | 40 | 30 | A00: Toán, Lý, Hóa; |
Tổng cộng |
| 2.060 | 1.360 | 700 |
|
PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐH LÂM NGHIỆP TẠI ĐỒNG NAI – Mã trường: LNS Địa chỉ: Thị trấn Trảng Bom, Đồng Nai - Thí sinh đăng ký xét tuyển tại: https://vnuf2.edu.vn/xettuyen/ | |||||
Khối học/Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu tuyển sinh đề án | Tổ hợp môn xét tuyển kỳ thi THPT/ xét theo kết quả học tập THPT | ||
Tổng | Điểm thi THTP | Xét học bạ | |||
Chăn nuôi | 7620105 | 30 | 15 | 15 | A00: Toán học, Vật lý, Hóa học |
Thú y | 7640101 | 80 | 40 | 40 | |
Khoa học Cây trồng | 7620110 | 30 | 15 | 15 | |
Bảo vệ Thực vật | 7620112 | 30 | 15 | 15 | |
Lâm sinh | 7620205 | 30 | 15 | 15 | |
Quản lý Tài nguyên Rừng | 7620211 | 40 | 20 | 20 | |
Công nghệ Chế biến Lâm sản | 7549001 | 30 | 15 | 15 | |
Thiết kế Nội thất | 7580108 | 30 | 15 | 15 | |
Quản lý đất đai | 7850103 | 50 | 25 | 25 | |
Khoa học Môi trường | 7440301 | 30 | 15 | 15 | |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 50 | 25 | 25 | |
Công nghệ Sinh học | 7420201 | 30 | 15 | 15 | |
Kiến trúc Cảnh quan | 7580102 | 30 | 15 | 15 | |
Kế toán | 7340301 | 50 | 25 | 25 | |
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 50 | 25 | 25 | |
Bất động sản | 7340116 | 30 | 15 | 15 | |
Du lịch Sinh thái | 7850104 | 30 | 15 | 15 | |
Tổng cộng |
| 650 | 325 | 325 |
|
Theo CNTS của báo Tuổi Trẻ
Tag: