Trường ĐH Tây Nguyên: Dành tối đa chỉ tiêu xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT
Năm 2020, Trường ĐH Tây Nguyên tuyển sinh cả nước theo 4 phương thức, trong đó có sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức.
Đây là một trong những trường ĐH công lập đào tạo đa lĩnh vực, có uy tín, chất lượng. Trường tọa lạc tại TP.Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (Nguồn: Internet)
Các phương thức xét tuyển của trường, gồm:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh năm 2020 của Bộ GD-ĐT.
- Phương thức 4: Xét kết quả học tập THPT (học bạ).
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải đăng ký thi năng khiếu và có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5 điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển,
Chi tiết thí sinh tham khảo tại: www.ttn.edu.vn/index.php/tuyensinh/tuyensinhdhcd.
TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN – MÃ TRƯỜNG: TTN | |||||
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | MÃ TỔ HỢP | CHỈ TIÊU (DỰ KIẾN) | ||
XÉT KẾT QUẢ THI TN THPT | XÉT HỌC BẠ | XÉT KẾT QUẢ THI ĐGNL | |||
KHOA Y DƯỢC | |||||
7720101 | Y khoa | B00 | 190 | 20 | 10 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 40 | 5 | 5 |
7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | B00 | 40 | 5 | 5 |
KHOA KINH TẾ | |||||
7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 50 | 45 | 5 |
7310105 | Kinh tế Phát triển | A00, A01, D01, D07 | 25 | 20 | 5 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 60 | 55 | 5 |
7340121 | Kinh doanh Thương mại | A00, A01, D01, D07 | 30 | 25 | 5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 30 | 25 | 5 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 60 | 55 | 5 |
7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 40 | 35 | 5 |
KHOA SƯ PHẠM | |||||
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 35 | 10 | 5 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T01, T20 | 20 | 15 | 5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C03 | 30 | 25 | 5 |
7140202JR | Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai | A00, C00, D01 | 25 | 10 | 5 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20 | 25 | 10 | 5 |
7229030 | Văn học | C00, C19, C20 | 25 | 20 | 5 |
KHOA NGOẠI NGỮ | |||||
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15, D66 | 70 | 15 | 5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 70 | 65 | 5 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00 A01 A02, B00 | 20 | 5 | 5 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02 | 15 | 5 | 5 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 10 | 5 | 5 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, D08 | 15 | 5 | 5 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | A00, A02, B00, D08 | 30 | 25 | 5 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01 | 45 | 40 | 5 |
7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00, A02, B00, D08 | 25 | 20 | 5 |
KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP | |||||
7620110 | Khoa học Cây trồng | A00, A02, B00, D07 | 40 | 35 | 5 |
7620112 | Bảo vệ Thực vật | A00, A02, B00, D07 | 30 | 25 | 5 |
7620205 | Lâm sinh | A00, A02, B00, D07 | 25 | 20 | 5 |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00, A02, B00, D07 | 25 | 20 | 5 |
7850103 | Quản lý Đất đai | A00, A02, B00, D07 | 30 | 25 | 5 |
KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y | |||||
7620105 | Chăn nuôi | A02, B00, D08 | 25 | 30 | 5 |
7640101 | Thú y | A02, B00, D08 | 50 | 95 | 5 |
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ | |||||
7229001 | Triết học | C00, C19, D01, D66 | 20 | 15 | 5 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20, D66 | 20 | 5 | 5 |
Theo CNTS của báo Tuổi Trẻ
Tag: