Chính trị - Xã hộiThế giớiPháp luậtKinh tếSống khỏeGiáo dụcThể thaoVăn hóa - Giải tríNhịp sống trẻNhịp sống sốBạn đọcDu lịchCần biếtCơ hội mua sắmDanh bạ trường họcTUOITRENEWSTUỔI TRẺ CUỐI TUẦNTUỔI TRẺ CƯỜITUỔI TRẺ TVTỦ SÁCH

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM: Cấp học bổng cho nữ sinh trúng tuyển các ngành kỹ thuật

10/06/2021 17:06 GMT+7

Năm 2021, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM tuyển sinh theo 4 phương thức, dự kiến mở thêm vài ngành mới và ưu tiên cấp học bổng cho thí sinh nữ trúng tuyển vào học các ngành kỹ thuật.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

(Nguồn: Internet)

Theo PGS.TS Đỗ Văn Dũng - Hiệu trưởng nhà trường, dự kiến nhà trường mở thêm các ngành mới: truyền thông; luật (đại trà) và thương mại điện tử; công nghệ kỹ thuật hóa học (chất lượng cao). Đồng thời, trường sẽ điều chỉnh tăng chỉ tiêu cho các ngành công nghệ, tự động hóa, ngành robot và trí tuệ nhân tạo, hệ thống nhúng và IoT...

Nhà trường tuyển sinh theo 4 phương thức:
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ THPT trong 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên.
- Xét tuyển kết hợp kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và tổ chức thi riêng đối với 4 ngành: thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, kiến trúc, kiến trúc nội thất.

Hình thức xét tuyển

Dựa vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (không bảo lưu kết quả trước năm 2021). Điểm xét tuyển (ĐXT) là tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Xét tuyển từ cao đến thấp.

ĐXT1 = ∑ Điểm THPT môn thi i + Điểm ưu tiên

Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Sư phạm tiếng Anh, môn tiếng Anh nhân hệ số 2; ngành Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc Nội thất: môn vẽ nhân hệ số 2. Điểm ưu tiên không nhân hệ số.

ĐXT2 = (Điểm THPT môn 1 + Điểm THPT môn 2 + 2 * Điểm THPT tiếng Anh hoặc Điểm năng khiếu) * 3/4 + Điểm ưu tiên

Đồng thời, nhà trường cũng công bố chính sách khuyến khích tài năng trong tuyển sinh. Năm 2021, trường dành 36 tỉ đồng để cấp học bổng cho sinh viên. Cụ thể:

- Cấp học bổng Khuyến tài cho thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 (không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng) của 3 môn xét tuyển từ 26 điểm trở lên, cứ mỗi điểm 1 triệu đồng (mỗi ngành tối đa 1 thí sinh).

- Cấp học bổng học kỳ I năm học đầu tiên: bằng 50% học phí cho thí sinh thuộc trường chuyên, năng khiếu; 50% nữ sinh học 10 ngành kỹ thuật (*); 25% nữ sinh học 6 ngành kỹ thuật (**). Các học kỳ tiếp theo căn cứ vào kết quả học tập để xét giảm học phí.

- Miễn học phí cho 10 sinh viên ngành Robot và Trí tuệ Nhân tạo.

- Gia đình có con thứ 2 đang học tại trường sẽ giảm 20% học phí.

Nhà trường cũng công bố mức học phí chương trình đại trà: 18,5 - 20,5 triệu đồng/năm; Chất lượng cao tiếng Việt: 29 - 31 triệu đồng/năm; Chất lượng cao tiếng Anh: 33 triệu đồng/năm; lớp Chất lượng cao Việt - Nhật học như chương trình Chất lượng cao tiếng Việt và thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật, học phí 33 triệu đồng/năm; ngành Sư phạm tiếng Anh miễn học phí.

Nộp hồ sơ xét học bạ, ưu tiên xét tuyển thẳng

Hồ sơ: Phiếu khai và in tại http://xettuyen.hcmute.edu.vn/#/ home; học bạ THPT photo có chứng thực; giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ Anh văn (nếu có).

Thời gian nộp hồ sơ: Tháng 3-2021

Phí xét tuyển: 10.000 đồng/1 nguyện vọng. Nộp trực tiếp hoặc chuyển khoản vào tài khoản: 31410001800857 - Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam Chi nhánh Đông Sài Gòn - đơn vị thụ hưởng: Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM - Nội dung: Họ tên và số chứng minh nhân dân của thí sinh.

Nộp trực tiếp hoặc theo đường bưu điện: Phòng Tuyển sinh và Công tác sinh viên, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM; 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP.HCM; Website: tuyensinh.hcmute.edu.vn.

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

TT

NỘI DUNG XÉT

ĐIỀU KIỆN

TIÊU CHUẨN

1

Giấy chứng nhận

Học sinh giỏi (toán, lý, hóa, văn; Anh; sinh; tin) hoặc cuộc thi khoa học kỹ thuật: Điểm trung bình học bạ (ĐTBHB) 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn), mỗi môn từ 6,0 trở lên

Giải 1, 2, 3 quốc gia hoặc quốc tế

2

Giấy chứng nhận

Học sinh giỏi trường chuyên, trường tốp 200 có ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,5 trở lên

Có ít nhất từ 3 học kỳ là học sinh giỏi

3

Giấy chứng nhận

Học sinh giỏi (toán, lý, hóa, văn; Anh; sinh; tin) hoặc cuộc thi khoa học kỹ thuật ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,0 trở lên

Giải 1, 2, 3 cấp tỉnh

4

Thầy hiệu trưởng giới thiệu

ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 7,0 trở lên

Các trường liên kết (có ký kết hợp tác)

5

Xét điểm IELTS quốc tế

Các ngành của hệ đại trà hoặc chất lượng cao (CLC); ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,0 trở lên,

Điểm IELTS ≥ 5.0

Xét điểm IELTS quốc tế

Sư phạm tiếng Anh và ngôn ngữ Anh; ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,0 trở lên 

Điểm IELTS ≥ 6.0

6

Điểm SAT quốc tế

Các ngành của hệ đại trà hoặc CLC; ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,0 trở lên 

Điểm SAT ≥ 800

7

Robot và Trí tuệ Nhân tạo

Miễn học phí cho 10 sinh viên ngành Robot và Trí tuệ Nhân tạo

Dạy và học bằng tiếng Anh

TT

TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

HỆ ĐẠI TRÀ

HỆ CHẤT LƯỢNG CAO DẠY BẰNG TIẾNG VIỆT

HỆ CHẤT LƯỢNG CAO DẠY BẰNG TIẾNG ANH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN (in đậm là môn chính nhân hệ số 2)

Mã ngành

Mã ngành

Mã ngành

1

CNKT điện, điện tử ** 

7510301D 

7510301C 

7510301A 

Toán, lý, hóa 

Toán, lý, Anh

Toán, văn, Anh

Toán, Anh, Khoa học Tự nhiên (KHTN)

2

CNKT điện tử - viễn thông 

7510302D

7510302C 

7510302A

3

CNKT điện tử - viễn thông (Chất lượng cao Việt - Nhật) 

 

7510302N 

 

4

CNKT máy tính 

7480108D 

7480108C 

7480108A 

5

CNKT điều khiển và tự động hóa **

7510303D 

7510303C

7510303A

6

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) **

7520212D 

 

 

7

Hệ thống nhúng và loT 

7480118D 

 

 

8

Robot và Trí tuệ Nhân tạo 

7510209D 

 

 

9

CN chế tạo máy * 

7510202D

7510202C 

7510202A

10

CN chế tạo máy * (Chất lượng cao Việt - Nhật) 

 

7510202N 

 

11

CNKT cơ điện tử * 

7510203D 

7510203C 

7510203A 

12

CNKT cơ khí * 

7510201D 

7510201C

7510201A

13

Kỹ thuật công nghiệp * 

7520117D

 

 

14

Kỹ nghệ gỗ và nội thất ** 

7549002D 

 

 

15

CNKT công trình xây dựng *

7510102D

7510102C

7510102A

16

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * 

7580205D

 

 

17

Quản lý xây dựng * * 

7580302D

 

 

18

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng * 

7510106D

 

 

19

CNKT ôtô * 

7510205D 

7510205C 

7510205A 

20

CNKT nhiệt * 

7510206D 

7510206C

7510206A

21

Năng lượng tái tạo ** 

7510208D 

 

 

22

CN thông tin 

7480201D 

7480201C

7480201A

23

Kỹ thuật dữ liệu

7480203D 

 

 

24

Quản lý công nghiệp 

7510601D 

7510601C 

7510601A

25

Kế toán 

7340301D 

7340301C 

 

26

Thương mại điện tử 

7340122D

7340122C

 

27

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 

7510605D

 

 

28

Kinh doanh quốc tế 

7340120D 

 

 

29

Công nghệ may 

7540204D 

7540204C 

 

30

CN Kỹ thuật in 

7510801D

7510801C

 

31

Thiết kế đồ họa 

7210403D

Văn, vẽ ĐT, vẽ TT; Toán, văn, vẽ TT
Toán, Anh, vẽ TT; Văn, Anh, vẽ TT

32

Kiến trúc 

7580101D 

Toán, văn, vẽ ĐT; Toán, lý, vẽ ĐT 
Toán, Anh, vẽ ĐT; Văn, Anh, vẽ ĐT

33

Kiến trúc nội thất 

7580103D

34

Công nghệ vật liệu

7510402D

Toán, lý, hóa; Toán, lý, Anh;
Toán, hóa, Anh; Toán, Anh, KHTN

35

CNKT môi trường 

7510406D 

7510406C 

7540101A

Toán, lý, hóa;
Toán, hóa, sinh;
Toán, hóa, Anh;
Toán, Anh, KHTN 

36

CN thực phẩm

7540101D 

7540101C 

37

CNKT hóa học 

7510401D

7510401C

38

Quản trị NH và DV ăn uống

7810202D

Toán, lý, hóa; Toán, văn, Anh;
Toán, lý, Anh; Toán, hóa, Anh; 

39

Thiết kế thời trang

7210404D

7210404C

Toán, Anh, vẽ TT; Toán, văn, vẽ TT
Toán, vẽ ĐT, vẽ TT;
Văn, vẽ ĐT, vẽ TT

40

Sư phạm tiếng Anh

7140231D 

 

 

Toán, văn, Anh; 

41

Ngôn ngữ Anh

7220201D

 

 

Toán, Anh, KHXH

Cấp học bổng học kỳ I năm học đầu tiên: bằng 50% học phí cho nữ học 10 ngành kỹ thuật (*); 25% nữ học 6 ngành kỹ thuật (**)

Theo CNTS của báo Tuổi Trẻ

...