Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM: Cấp học bổng cho nữ sinh trúng tuyển các ngành kỹ thuật
Năm 2021, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM tuyển sinh theo 4 phương thức, dự kiến mở thêm vài ngành mới và ưu tiên cấp học bổng cho thí sinh nữ trúng tuyển vào học các ngành kỹ thuật.
(Nguồn: Internet)
Theo PGS.TS Đỗ Văn Dũng - Hiệu trưởng nhà trường, dự kiến nhà trường mở thêm các ngành mới: truyền thông; luật (đại trà) và thương mại điện tử; công nghệ kỹ thuật hóa học (chất lượng cao). Đồng thời, trường sẽ điều chỉnh tăng chỉ tiêu cho các ngành công nghệ, tự động hóa, ngành robot và trí tuệ nhân tạo, hệ thống nhúng và IoT...
Nhà trường tuyển sinh theo 4 phương thức:
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ THPT trong 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên.
- Xét tuyển kết hợp kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và tổ chức thi riêng đối với 4 ngành: thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, kiến trúc, kiến trúc nội thất.
Hình thức xét tuyển
Dựa vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (không bảo lưu kết quả trước năm 2021). Điểm xét tuyển (ĐXT) là tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Xét tuyển từ cao đến thấp.
ĐXT1 = ∑ Điểm THPT môn thi i + Điểm ưu tiên
Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Sư phạm tiếng Anh, môn tiếng Anh nhân hệ số 2; ngành Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc Nội thất: môn vẽ nhân hệ số 2. Điểm ưu tiên không nhân hệ số.
ĐXT2 = (Điểm THPT môn 1 + Điểm THPT môn 2 + 2 * Điểm THPT tiếng Anh hoặc Điểm năng khiếu) * 3/4 + Điểm ưu tiên
Đồng thời, nhà trường cũng công bố chính sách khuyến khích tài năng trong tuyển sinh. Năm 2021, trường dành 36 tỉ đồng để cấp học bổng cho sinh viên. Cụ thể:
- Cấp học bổng Khuyến tài cho thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 (không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng) của 3 môn xét tuyển từ 26 điểm trở lên, cứ mỗi điểm 1 triệu đồng (mỗi ngành tối đa 1 thí sinh).
- Cấp học bổng học kỳ I năm học đầu tiên: bằng 50% học phí cho thí sinh thuộc trường chuyên, năng khiếu; 50% nữ sinh học 10 ngành kỹ thuật (*); 25% nữ sinh học 6 ngành kỹ thuật (**). Các học kỳ tiếp theo căn cứ vào kết quả học tập để xét giảm học phí.
- Miễn học phí cho 10 sinh viên ngành Robot và Trí tuệ Nhân tạo.
- Gia đình có con thứ 2 đang học tại trường sẽ giảm 20% học phí.
Nhà trường cũng công bố mức học phí chương trình đại trà: 18,5 - 20,5 triệu đồng/năm; Chất lượng cao tiếng Việt: 29 - 31 triệu đồng/năm; Chất lượng cao tiếng Anh: 33 triệu đồng/năm; lớp Chất lượng cao Việt - Nhật học như chương trình Chất lượng cao tiếng Việt và thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật, học phí 33 triệu đồng/năm; ngành Sư phạm tiếng Anh miễn học phí.
Nộp hồ sơ xét học bạ, ưu tiên xét tuyển thẳng Hồ sơ: Phiếu khai và in tại http://xettuyen.hcmute.edu.vn/#/ home; học bạ THPT photo có chứng thực; giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ Anh văn (nếu có). Thời gian nộp hồ sơ: Tháng 3-2021 Phí xét tuyển: 10.000 đồng/1 nguyện vọng. Nộp trực tiếp hoặc chuyển khoản vào tài khoản: 31410001800857 - Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam Chi nhánh Đông Sài Gòn - đơn vị thụ hưởng: Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM - Nội dung: Họ tên và số chứng minh nhân dân của thí sinh. Nộp trực tiếp hoặc theo đường bưu điện: Phòng Tuyển sinh và Công tác sinh viên, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM; 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP.HCM; Website: tuyensinh.hcmute.edu.vn. |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
TT | NỘI DUNG XÉT | ĐIỀU KIỆN | TIÊU CHUẨN |
1 | Giấy chứng nhận | Học sinh giỏi (toán, lý, hóa, văn; Anh; sinh; tin) hoặc cuộc thi khoa học kỹ thuật: Điểm trung bình học bạ (ĐTBHB) 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn), mỗi môn từ 6,0 trở lên | Giải 1, 2, 3 quốc gia hoặc quốc tế |
2 | Giấy chứng nhận | Học sinh giỏi trường chuyên, trường tốp 200 có ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,5 trở lên | Có ít nhất từ 3 học kỳ là học sinh giỏi |
3 | Giấy chứng nhận | Học sinh giỏi (toán, lý, hóa, văn; Anh; sinh; tin) hoặc cuộc thi khoa học kỹ thuật ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,0 trở lên | Giải 1, 2, 3 cấp tỉnh |
4 | Thầy hiệu trưởng giới thiệu | ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 7,0 trở lên | Các trường liên kết (có ký kết hợp tác) |
5 | Xét điểm IELTS quốc tế | Các ngành của hệ đại trà hoặc chất lượng cao (CLC); ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,0 trở lên, | Điểm IELTS ≥ 5.0 |
Xét điểm IELTS quốc tế | Sư phạm tiếng Anh và ngôn ngữ Anh; ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,0 trở lên | Điểm IELTS ≥ 6.0 | |
6 | Điểm SAT quốc tế | Các ngành của hệ đại trà hoặc CLC; ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,0 trở lên | Điểm SAT ≥ 800 |
7 | Robot và Trí tuệ Nhân tạo | Miễn học phí cho 10 sinh viên ngành Robot và Trí tuệ Nhân tạo | Dạy và học bằng tiếng Anh |
TT | TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | HỆ ĐẠI TRÀ | HỆ CHẤT LƯỢNG CAO DẠY BẰNG TIẾNG VIỆT | HỆ CHẤT LƯỢNG CAO DẠY BẰNG TIẾNG ANH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN (in đậm là môn chính nhân hệ số 2) |
Mã ngành | Mã ngành | Mã ngành | |||
1 | CNKT điện, điện tử ** | 7510301D | 7510301C | 7510301A | Toán, lý, hóa |
2 | CNKT điện tử - viễn thông | 7510302D | 7510302C | 7510302A | |
3 | CNKT điện tử - viễn thông (Chất lượng cao Việt - Nhật) |
| 7510302N |
| |
4 | CNKT máy tính | 7480108D | 7480108C | 7480108A | |
5 | CNKT điều khiển và tự động hóa ** | 7510303D | 7510303C | 7510303A | |
6 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) ** | 7520212D |
|
| |
7 | Hệ thống nhúng và loT | 7480118D |
|
| |
8 | Robot và Trí tuệ Nhân tạo | 7510209D |
|
| |
9 | CN chế tạo máy * | 7510202D | 7510202C | 7510202A | |
10 | CN chế tạo máy * (Chất lượng cao Việt - Nhật) |
| 7510202N |
| |
11 | CNKT cơ điện tử * | 7510203D | 7510203C | 7510203A | |
12 | CNKT cơ khí * | 7510201D | 7510201C | 7510201A | |
13 | Kỹ thuật công nghiệp * | 7520117D |
|
| |
14 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất ** | 7549002D |
|
| |
15 | CNKT công trình xây dựng * | 7510102D | 7510102C | 7510102A | |
16 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * | 7580205D |
|
| |
17 | Quản lý xây dựng * * | 7580302D |
|
| |
18 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng * | 7510106D |
|
| |
19 | CNKT ôtô * | 7510205D | 7510205C | 7510205A | |
20 | CNKT nhiệt * | 7510206D | 7510206C | 7510206A | |
21 | Năng lượng tái tạo ** | 7510208D |
|
| |
22 | CN thông tin | 7480201D | 7480201C | 7480201A | |
23 | Kỹ thuật dữ liệu | 7480203D |
|
| |
24 | Quản lý công nghiệp | 7510601D | 7510601C | 7510601A | |
25 | Kế toán | 7340301D | 7340301C |
| |
26 | Thương mại điện tử | 7340122D | 7340122C |
| |
27 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605D |
|
| |
28 | Kinh doanh quốc tế | 7340120D |
|
| |
29 | Công nghệ may | 7540204D | 7540204C |
| |
30 | CN Kỹ thuật in | 7510801D | 7510801C |
| |
31 | Thiết kế đồ họa | 7210403D | Văn, vẽ ĐT, vẽ TT; Toán, văn, vẽ TT | ||
32 | Kiến trúc | 7580101D | Toán, văn, vẽ ĐT; Toán, lý, vẽ ĐT | ||
33 | Kiến trúc nội thất | 7580103D | |||
34 | Công nghệ vật liệu | 7510402D | Toán, lý, hóa; Toán, lý, Anh; | ||
35 | CNKT môi trường | 7510406D | 7510406C | 7540101A | Toán, lý, hóa; |
36 | CN thực phẩm | 7540101D | 7540101C | ||
37 | CNKT hóa học | 7510401D | 7510401C | ||
38 | Quản trị NH và DV ăn uống | 7810202D | Toán, lý, hóa; Toán, văn, Anh; | ||
39 | Thiết kế thời trang | 7210404D | 7210404C | Toán, Anh, vẽ TT; Toán, văn, vẽ TT | |
40 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231D |
|
| Toán, văn, Anh; |
41 | Ngôn ngữ Anh | 7220201D |
|
| Toán, Anh, KHXH |
Cấp học bổng học kỳ I năm học đầu tiên: bằng 50% học phí cho nữ học 10 ngành kỹ thuật (*); 25% nữ học 6 ngành kỹ thuật (**)
Theo CNTS của báo Tuổi Trẻ
Tag: