ĐH Quốc gia Hà Nội: Tuyển 10.420 chỉ tiêu, 15 ngành học mới
Năm 2020, ĐH Quốc gia Hà Nội tuyển sinh 10.420 sinh viên hệ đại học chính quy và mở 15 ngành học mới, sẽ tuyển thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các yêu cầu theo quy định của trường và Bộ GD-ĐT.
ĐH Quốc gia Hà Nội là đơn vị tổ chức đào tạo ĐH, sau ĐH, nghiên cứu và ứng dụng khoa học, công nghệ, đa ngành, đa lĩnh vực, chất lượng cao (Nguồn: Internet)
Chi tiết tại website: https://vnu.edu.vn/home/ và http://tuyensinh.vnu.edu.vn.
Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển đợt 1:
(1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT và quy định, hướng dẫn tuyển sinh của ĐH Quốc gia Hà Nội.
(2) Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo tổ hợp các môn thi/bài thi tương ứng.
(3) Xét tuyển theo phương thức khác: Xét tuyển các thí sinh có chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT, IELTS và chứng chỉ quốc tế tương đương - trong danh mục quy định của ĐH Quốc gia Hà Nội). Xét hồ sơ năng lực (kết quả học tập bậc THPT, phỏng vấn, điểm thi tốt nghiệp THPT...) đối với một số đơn vị đào tạo hợp tác quốc tế. Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các yêu cầu theo quy định của ĐH Quốc gia Hà Nội và Bộ GD-ĐT.
- Xét tuyển đợt bổ sung (nếu còn chỉ tiêu):
Xét tuyển như đợt 1, quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng được công bố trên Cổng Thông tin Tuyển sinh của ĐH Quốc gia Hà Nội và đơn vị đào tạo (nếu có). Đối với các chương trình đào tạo (CTĐT) Tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc từ các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng CTĐT, từng trường thành viên/khoa trực thuộc (được công bố chi tiết trong đề án tuyển sinh của đơn vị). Thí sinh trúng tuyển vào các đơn vị đào tạo của ĐH Quốc gia Hà Nội có nguyện vọng theo học các CTĐT chất lượng cao, tài năng, chuẩn quốc tế phải đạt điểm trúng tuyển vào CTĐT tương ứng kể trên theo khối thi/tổ hợp xét tuyển tương ứng. Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT chất lượng cao, tài năng, chuẩn quốc tế do các HĐTS quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào ngành/CTĐT chuẩn tương ứng.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
a) Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, ĐH Quốc gia Hà Nội quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 để xét tuyển.
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range 2 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 2 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.
c) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi SAT là 1100/1600 hoặc 1/50/2100 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 2 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐH Quốc gia Hà Nội với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853 - Vietnam National University Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).
d) Xét tuyển thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36, trong đó các điểm thành phần môn Toán (Mathematics): 35/60 và môn Khoa học (Science): 22/10.
e) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5,5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác (quy định tại phụ lục đính kèm, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 2 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Văn).
Thí sinh tham khảo hướng dẫn chi tiết tại Cổng Thông tin Tuyển sinh của ĐH Quốc gia Hà Nội theo địa chỉ http://tuyensinh.vnu.edu.vn
Thời gian xét tuyển
Thời gian xét tuyển đợt 1:
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD-ĐT và hướng dẫn tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 của ĐH Quốc gia Hà Nội (hướng dẫn số 1539/HD - ĐH Quốc gia Hà Nội ngày 26-5020), chi tiết tại đề án tuyển sinh thành phần của mỗi đơn vị.
- Đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt ghiệp THPT năm 2020: Từ ngày 21-9 đến trước 17h ngày 26-9.
- Đối với thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển khác (IELTS. SAT, ACT, A-Level): Từ ngày 15-6 đến trước ngày 20-8.
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển hồ sơ năng lực học bạ + phỏng vấn + điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020): Theo lịch của Hội đồng Tuyển sinh (được công bố trong đề án tuyển sinh của Trường ĐH Việt Nhật).
Thời gian xét tuyển đợt bổ sung (nếu có):
Ngay sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1, dự kiến từ ngày 3-10. Thông tin cụ thể sẽ được thông báo trên trang thông tin điện tử của các đơn vị đào tạo đại học và Cổng Thông tin Tuyển sinh của ĐH Quốc gia Hà Nội.
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy các CTĐT chuẩn: từ 9,8 - 14,3 triệu đồng/năm/sinh viên và từ 30 - 60 triệu đồng/năm/sinh viên đối với các CTĐT đặc thù, CTĐT chất lượng cao trình độ đại học theo đề án được phê duyệt của ĐH Quốc gia Hà Nội.
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 2-10-2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
- Ngoài ra, đối với các CTĐT đặc thù (dạy bằng tiếng Anh của Khoa Quốc tế, Khoa Y dược, Khoa Quản trị và Kinh doanh, Trường ĐH Việt Nhật), CTĐT CLC theo Thông tư 23/2014 xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào - điểm thi môn ngoại ngữ tại kỳ thi THPT năm 2020 đạt tối thiểu từ 4.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại quy chế thi.
- Các CTĐT có mã nhóm ngành: CN1, CN2, CN3 và CN8 của Trường ĐH Công nghệ và mã nhóm ngành: GD1, GD2, GD3 của Trường ĐH Giáo dục: Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành được phân vào từng ngành đào tạo sau khi nhập học (đối với sinh viên Trường ĐH Công nghệ) hoặc sau khi hoàn thành 2 HỌC KỲ CHÍNH - hết năm thứ nhất (đối với sinh viên Trường ĐH Giáo dục).
- Đối với ngành Sư phạm Mầm non và 2 ngành (Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ; Marketing và Truyền thông) của Khoa Quản trị và Kinh doanh, thí sinh sẽ phải tham dự vòng sơ tuyển.
Tiêu chí phụ xét tuyển của từng CTĐT (nếu có) sẽ được quy định cụ thể tại các đề án thành phần của trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội.
MÃ NGÀNH/ NHÓM NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 1 | TỔ HỢP MÔN 2 | TỔ HỢP MÔN 3 | TỔ HỢP MÔN 4 |
Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | ||
1. Trường ĐH Công nghệ - Mã trường: QHI | |||||
* Các chương trình đào tạo chuẩn | |||||
CN1 | Công nghệ Thông tin | A00 | A01 |
|
|
Công nghệ Thông tin Định hướng thị trường Nhật Bản | |||||
CN2 | Kỹ thuật Máy tính | A00 | A01 |
|
|
Kỹ thuật Robot* | |||||
CN3 | Kỹ thuật Năng lượng* | A00 | A01 |
|
|
Vật lý Kỹ thuật | |||||
CN4 | Cơ Kỹ thuật | A00 | A01 |
|
|
CN5 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00 | A01 |
|
|
CN7 | Công nghệ Hàng không Vũ trụ* | A00 | A01 |
|
|
CN11 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00 | A01 |
|
|
CN10 | Công nghệ Nông nghiệp* | A00 | A01 | A02 | B00 |
CN6 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử** | A00 (Toán, Lý hệ số 2) | A01 (Toán, Anh hệ số 2) |
|
|
CN8 | Khoa học Máy tính** | A00 (Toán, Lý hệ số 2) | A01 (Toán, Anh hệ số 2) |
|
|
Hệ thống Thông tin** | |||||
Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu** | |||||
CN9 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông** | A00 (Toán, Lý hệ số 2) | A01 (Toán, Anh hệ số 2) |
|
|
2. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – Mã trường: QHT | |||||
QHT01 | Toán học | A00 | A01 | D07 | D08 |
QHT02 | Toán tin | А00 | A01 | D07 | D08 |
QHT90 | Máy tính và Khoa học Thông tin* | А00 | A01 | D07 | D08 |
QHT40 | Máy tính và Khoa học Thông tin** | A00 | A01 | D07 | D08 |
Thí điểm | Khoa học Dữ liệu* | A00 | A01 | D07 | D08 |
QHT03 | Vật lý học | A00 | A01 | B00 | C01 |
QHT04 | Khoa học Vật liệu | A00 | A01 | B00 | C01 |
OHT05 | Công nghệ Kỹ thuật Hạt nhân | A00 | A01 | B00 | C01 |
Thí điểm | Kỹ thuật Điện tử và Tin học* | A00 | A01 | B00 | C01 |
QHT06 | Hóa học | A00 | B00 | D07 |
|
QHT41 | Hóa học** | А00 | B00 | D07 |
|
QHT07 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00 | B00 | D07 |
|
QHT42 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học ** | A00 | B00 | D07 |
|
QHT43 | Hóa dược** | А00 | B00 | DO7 |
|
QHT08 | Sinh học | A00 | A02 | B00 | D08 |
QHT09 | Công nghệ Sinh học | A00 | A02 | B00 | D08 |
QHT44 | Công nghệ Sinh học** | A00 | A02 | B00 | D08 |
QHT10 | Địa lý Tự nhiên | A00 | A01 | B00 | D10 |
QHT91 | Khoa học Thông tin Địa không gian* | A00 | A01 | B00 | D10 |
QHT12 | Quản lý Đất đai | А00 | A01 | B00 | D10 |
Thí điểm | Quản lý Phát triển Đô thị và Bất động sản* | A00 | A01 | B00 | D10 |
QHT13 | Khoa học Môi trường | A00 | A01 | B00 | D07 |
QHT45 | Khoa học Môi trường** | A00 | A01 | B00 | D07 |
QHT15 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | А00 | A01 | B00 | D07 |
QHT46 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường** | A00 | A01 | B00 | D07 |
Thí điểm | Khoa học và Công nghệ Thực phẩm* | A00 | A01 | B00 | D07 |
QHT16 | Khí tượng và Khí hậu học | A00 | A01 | B00 | D07 |
QHT17 | Hải dương học | A00 | A01 | B00 | D07 |
QHT92 | Tài nguyên và Môi trường nước* | A00 | A01 | B00 | D07 |
QHT18 | Địa chất học | A00 | A01 | B00 | D07 |
QHT20 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00 | A01 | B00 | D07 |
Thí điểm | Công nghệ Quan trắc và Giám sát tài nguyên môi trường* | A00 | A01 | B00 | D07 |
3. Trường ĐH Khoa học Xã hội và nhân văn *** – Mã trường: QHX | |||||
QHX01 | Báo chí | A01 | С00 | D01, D04 | D78, D83 |
QHX40 | Báo chí ** CTĐT CLC | A01 | С00 | D01 | D78 |
QHX02 | Chính trị học | A01 | C00 | D01,004 | D78, D83 |
QHX03 | Công tác Xã hội | A01 | С00 | D01, D04 | D78, D83 |
QHX04 | Đông Nam Á học | A01 | D01 | D04 | D78, D83 |
QHX05 | Đông phương học | - | C00 | D01, D04 | D78, D83 |
QHX06 | Hán Nôm | - | C00 | D01, D04 | D78, D83 |
QHX07 | Khoa học Quản lý | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 |
QHX41 | Khoa học Quản lý ** CTĐT CLC | A01 | C00 | D01 | D78 |
QНХ08 | Lịch sử | - | C00 | D01, D04 | D78, D83 |
QНХ09 | Lưu trữ học | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 |
QHX10 | Ngôn ngữ học | - | C00 | D01, D04 | D78, D83 |
QНХ11 | Nhân học | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 |
QHX12 | Nhật Bản học | - | - | D01, D04, D06 | D78, D81, D83 |
QНХ13 | Quan hệ Công chúng | - | C00 | D01, D04 | D78, D83 |
QHX14 | Quản lý Thông tin | A01 | C00 | D01,004 | D78, D83 |
QHX42 | Quản lý Thông tin ** CTĐT CLC | A01 | C00 | D01 | D78 |
QHX15 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành | A01 | - | D01 | D78 |
QHX16 | Quản trị Khách sạn | A01 | - | D01 | D78 |
QНХ17 | Quản trị Văn phòng | A01 | С00 | D01, D04 | D78, D83 |
QНХ18 | Quốc tế học | A01 | С00 | D01, D04 | D78, D83 |
QHX43 | Quốc tế học** | A01 | C00 | DO1 | D78 |
QНХ19 | Tâm lý học | A01 | С00 | D01, D04 | D78, D83 |
QHX20 | Thông tin - Thư viện | A01 | D01 | D01, D04 | D78, D83 |
QНХ21 | Tôn giáo học | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 |
QНХ22 | Triết học | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 |
QHX23 | Văn học | - | C00 | D01, D04 | D78, D83 |
QHX24 | Việt Nam học | - | C00 | D01, D04 | D78, D83 |
QHX25 | Xã hội học | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 |
QHX26 | Hàn Quốc học | A01 | C00 | D01, D04 | D78, D83 |
QНХ27 | Văn hóa học | - | C00 | D01, D04 | D78, D83 |
4. Trường ĐH Ngoại ngữ – Mã trường: QHF | |||||
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 (môn chính Tiếng Anh) | - | D78 (môn chính Tiếng Anh) | D90 (môn chính Tiếng Anh) |
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01 (môn chính Tiếng Anh) | D04 (môn chính Tiếng Trung) | D78 (môn chính Tiếng Anh) | D90 (môn chính Tiếng Anh) |
7140235 | Sư phạm Tiếng Đức | D01 môn chính (Tiếng Anh) | D05 (môn chính Tiếng Đức) | D78 (môn chính Tiếng Anh) | D90 (môn chính Tiếng Anh) |
7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | D01 (môn chính Tiếng Anh) | D06 (môn chính Tiếng Nhật | D78 (môn chính Tiếng Anh) | D90 (môn chính Tiếng Anh) |
7140237 | Sư phạm Tiếng Hàn Quốc | D01 (môn chính Tiếng Anh) | - (môn chính Tiếng Hàn) | D78 (môn chính Tiếng Anh) | D90 (môn chính Tiếng Anh) |
7220201CLC | Ngôn ngữ Anh** | D01 (môn chính Tiếng Anh) | - | D78 (môn chính Tiếng Anh) | D90 (môn chính Tiếng Anh) |
7220203CLC | Ngôn ngữ Pháp** | D01 (môn chính Tiếng Anh) | D03 (môn chính Tiếng Pháp) | D78 (môn chính Tiếng Anh) | D90 (môn chính Tiếng Anh) |
7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc** | D01 (môn chính Tiếng Anh) | D04 (môn chính Tiếng Trung) | D78 (môn chính Tiếng Anh) | D90 (môn chính Tiếng Anh) |
7220205CLC | Ngôn ngữ Đức** | D01 (môn chính Tiếng Anh) | D05 (môn chính Tiếng Đức) | D78 (môn chính Tiếng Anh) | D90 (môn chính Tiếng Anh) |
7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật | D01 (môn chính Tiếng Anh) | D06 (môn chính Tiếng Nhật) | D78 (môn chính Tiếng Anh) | D90 (môn chính Tiếng Anh) |
7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc** | D01 (môn chính Tiếng Anh) | - | D78 (môn chính Tiếng Anh) | D90 (môn chính Tiếng Anh) |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01 (môn chính Tiếng Anh) | D02 (môn chính Tiếng Nga) | D78 (môn chính Tiếng Anh) | D90 (môn chính Tiếng Anh) |
7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | D01 (môn chính Tiếng Anh) | - | D78 (môn chính Tiếng Anh) | D90 (môn chính Tiếng Anh) |
5. Trường ĐH Kinh tế – Mã trường: QHE | |||||
QHE40 | Quản trị Kinh doanh** | A01 (môn chính Tiếng Anh) | D01 (môn chính Tiếng Anh) | D09 (môn chính Tiếng Anh) | D10 (môn chính Tiếng Anh) |
QHE41 | Tài chính - Ngân hàng** | A01 (môn chính Tiếng Anh) | D01 (môn chính Tiếng Anh) | D09 (môn chính Tiếng Anh) | D10 (môn chính Tiếng Anh) |
QHE42 | Kế toán** | A01 (môn chính Tiếng Anh) | D01 (môn chính Tiếng Anh) | D09 (môn chính Tiếng Anh) | D10 (môn chính Tiếng Anh) |
QHE43 | Kinh tế Quốc tế** | A01 (môn chính Tiếng Anh) | D01 (môn chính Tiếng Anh) | D09 (môn chính Tiếng Anh) | D10 (môn chính Tiếng Anh) |
QHE44 | Kinh tế** | A01 (môn chính Tiếng Anh) | D01 (môn chính Tiếng Anh) | D09 (môn chính Tiếng Anh) | D10 (môn chính Tiếng Anh) |
QHE45 | Kinh tế Phát triển** | A01 (môn chính Tiếng Anh) | D01 (môn chính Tiếng Anh) | D09 (môn chính Tiếng Anh) | D10 (môn chính Tiếng Anh) |
6. Trường ĐH Giáo dục – Mã trường: QHS | |||||
GD1 | Sư phạm Toán | А00 | A16 | B00 | B08 |
GD2 | Sư phạm Ngữ văn | A07 | C00 | C15 | D01 |
GD3 | Quản trị Trường học | A00 | A16 | C15 | D01 |
GD4 | Giáo dục Tiểu học | A00 | B00 | C00 | D01 |
GD4 | Giáo dục Mầm non | A00 | B00 | C00 | D01 |
7. Khoa Luật – Mã trường: QHL | |||||
7380101 | Luật*** | C00 | A00 | D01, D03 | D78, D82 |
7380101CLC | Luật ** | A01 | D01 | D07 | D78 |
7380110 | Luật Kinh doanh | A00 | A01 | D01, D03 | D78, D82 |
7380109 | Luật Thương mại Quốc tế | A00 | A01 | D01 | D78, D82 |
8. Khoa Y Dược – Mã trường: QHY | |||||
7720101 | Y khoa | B00 |
|
|
|
7720201 | Dược học | A00 |
|
|
|
7720501 (CLC) | Răng - Hàm - Mặt | B00; tiếng Anh điều kiện |
|
|
|
7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | B00 |
|
|
|
7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | B00 |
|
|
|
7720301 | Điều dưỡng | B00 |
|
|
|
9. Khoa Quốc tế – Mã trường: QHQ | |||||
QHQ01 | Kinh doanh Quốc tế** (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00 (Tiếng Anh >= 4) | A01 (môn chính Tiếng Anh) | D01 (môn chính Tiếng Anh) | D96 (môn chính Tiếng Anh) |
QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán** (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00 (Tiếng Anh >= 4) | A01 (môn chính Tiếng Anh) | D01 (môn chính Tiếng Anh) | D96 (môn chính Tiếng Anh) |
QHQ03 | Hệ thống Thông tin Quản lý** (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00 (Tiếng Anh >= 4) | A01 (môn chính Tiếng Anh) | D01 (môn chính Tiếng Anh) | D96 (môn chính Tiếng Anh) |
QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật Máy tính (CTĐT LKQT do ĐHQGHN cấp bằng) | A00 (môn chính Toán) | A01 (môn chính Toán) | D01 (môn chính Toán) | D90 (môn chính Toán) |
QHQ05 | Phân tích Dữ liệu Kinh doanh** (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00 (môn chính Toán) | A01 (môn chính Toán) | D01 (môn chính Toán) | D90 (môn chính Toán) |
QHQ06 | Marketing (****) (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00 (Tiếng Anh >= 4) | A01 (môn chính Tiếng Anh) | D01 (môn chính Tiếng Anh) | D96 (môn chính Tiếng Anh) |
QHQ07 | Quản lý (***) (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00 (Tiếng Anh >= 4) | A01 (môn chính Tiếng Anh) | D01 (môn chính Tiếng Anh) | D96 (môn chính Tiếng Anh) |
10. Khoa Quản trị và Kinh doanh – Mã trường: QHD | |||||
QHD90 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ * | A01 | D01 | D08 | D96 |
QHD91 | Marketing và Truyền thông * | A01 | D01 | D08 | D96 |
11. Trường Đại học Việt Nhật – Mã trường: QHJ | |||||
7310613 | Nhật Bản học | A01 | B08 | D01, D06 | D90, D94, D96 |
Ghi chú:
(*) Chương trình đào tạo thí điểm.
(**) CTĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, đáp ứng Thông tư 23/2014 hoặc CTĐT đặc thù. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện thu về tiếng Anh của từng CTĐT quy định tại đề án thành phần của trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội.
(***) Các ngành đào tạo có chỉ tiêu xét tuyển theo từng tổ hợp (ngành Luật học hệ chuẩn và các ngành của Trường ĐH KHXH&NV.
(****): Các CTĐT song bằng, sinh viên tốt nghiệp được cấp hai bằng ĐH (của ĐH Quốc gia Hà Nội và của trường ĐH nước ngoài: ĐH Help, Malaysia, ĐH Keuka, Mỹ).
Theo CNTS của báo Tuổi Trẻ
Tag: