Chính trị - Xã hộiThế giớiPháp luậtKinh tếSống khỏeGiáo dụcThể thaoVăn hóa - Giải tríNhịp sống trẻNhịp sống sốBạn đọcDu lịchCần biếtCơ hội mua sắmDanh bạ trường họcTUOITRENEWSTUỔI TRẺ CUỐI TUẦNTUỔI TRẺ CƯỜITUỔI TRẺ TVTỦ SÁCH

Trường ĐH Sài Gòn: Dành 80% chỉ tiêu xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

24/07/2020 05:22 GMT+7

Năm 2020, Trường ĐH Sài Gòn tuyển sinh trong cả nước, xét tuyển theo 2 phương thức. Nhà trường xác định điểm trúng tuyển theo ngành học.

Trường ĐH Sài Gòn: Dành 80% chỉ tiêu xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Trường ĐH Sài Gòn là cơ sở giáo dục – đào tạo công lập; đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực uy tín với đội ngũ giảng viên nhiệt tình (Nguồn: Internet)

Riêng các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

2 phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2020 chiếm tỉ lệ tối đa 20% chỉ tiêu theo ngành (tuyển sinh các ngành đào tạo giáo viên và thanh nhạc không áp dụng phương thức này).

- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 chiếm tỉ lệ tối thiểu 80% chỉ tiêu theo ngành:

+ Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đối với các ngành không có môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển (không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại quy chế thi tốt nghiệp THPT và xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển).

+ Xét tuyển sử dụng một phần kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 kết hợp kết quả kỳ thi tuyển sinh các môn năng khiếu đối với các ngành: Thanh nhạc, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Mầm non do trường tổ chức.

Riêng xét tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật, ngoài việc sử dụng kết quả kỳ thi tuyển sinh các môn năng khiếu, trường còn sử dụng kết quả thi môn Hình họa (hoặc Hình họa Mỹ thuật) và môn Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cục Trang trí màu, Bố cục, Bố cục Màu, Bố cục Tranh màu, Vẽ màu) từ kết quả kỳ thi môn năng khiếu của Trường ĐH Mỹ thuật TP.HCM, Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam, Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp, Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương.

Học phí

+ Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên không phải đóng học phí (ngành Quản lý Giáo dục không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên).
+ Học phí dự kiến của ngành Công nghệ Thông tin chương trình đào tạo chất lượng cao: 29.700.000 đồng/năm học.
+ Học phí các ngành khác theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 2-10-2015 của Thủ tướng.

TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN – MÃ TRƯỜNG SGD

NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN (Môn chính được nhân hệ số 2)

MÃ TỔ HỢP

MÔN CHÍNH

CHỈ TIỂU

Quản lý Giáo dục

7140114

Văn, Toán, Anh

D01

 

40

Văn, Toán, Địa

C04

 

Thanh nhạc

7210205

Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc

N02

 

10

Ngôn ngữ Anh
(CN Thương mại và Du lịch)

7220201

Văn, Toán, Anh

D01

Anh

260

Tâm lý học

7310401

Văn, Toán, Anh

D01

 

100

Quốc tế học

7310601

Văn, Toán, Anh

D01

Anh

140

Việt Nam học
(CN Văn hóa - Du lịch)

7310630

Văn, Sử, Địa

С00

 

170

Thông tin - Thư viện

7320201

Văn, Toán, Anh

D01

 

60

Văn, Toán, Địa

C04

 

Quản trị Kinh doanh

7340101

Văn, Toán, Anh

D01

Toán

375

Toán, Lý, Anh

A01

 

Kinh doanh Quốc tế

7340120

Văn, Toán, Anh

D01

Toán

80

Toán, Lý, Anh

A01

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Văn, Toán, Anh

D01

Toán

400

Văn, Toán, Lý

C01

 

Kế toán

7340301

Văn, Toán, Anh

D01

Toán

400

Văn, Toán, Lý

C01

 

Quản trị Văn phòng

7340406

Văn, Toán, Anh

D01

Văn

90

Văn, Toán, Địa

C04

 

Luật

7380101

Văn, Toán, Anh

D01

 

120

Văn, Toán, sử

C03

Khoa học Môi trường

7440301

Toán, Lý, Hóa

A00

 

60

Toán, Hóa, Sinh

A00

Toán Ứng dụng

7460112

Toán, Lý, Hóa

A00

Toán

70

Toán, Lý, Anh

A01

 

Kỹ thuật Phần mềm

7480103

Toán, Lý, Hóa

A00

Toán

80

Toán, Lý, Anh

A01

 

Công nghệ Thông tin

7480201

Toán, Lý, Hóa

A00

Toán

520

Toán, Lý, Anh

A01

 

Công nghệ Thông tin (Chương trình Chất lượng cao)

7480201CLC

Toán, Lý, Hóa

A00

Toán

120

Toán, Lý, Anh

A01

 

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

7510301

Toán, Lý, Hóa

A00

 

50

Toán, Lý, Anh.

A01

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

7510302

Toán, Lý, Hóa

A00

 

50

Toán, Lý, Anh

A01

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

7510406

Toán, Lý, Hóa

A00

 

40

Toán, Hóa, Sinh

B00

Kỹ thuật Điện

7520201

Toán, Lý, Hóa

A00

 

40

Toán, Lý, Anh

A01

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

7520207

Toán, Lý, Hóa

A00
A01

 

40

Toán, Lý, Anh

NHÓM NGÀNH ĐÀO ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN

Giáo dục Mầm non

7140201

Văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc

M01

 

180

Giáo dục Tiểu học

7140202

Văn, Toán, Anh

D01

 

180

Giáo dục Chính trị

7140205

Văn, Sử, Địa

C00

 

20

Văn, Sử, Giáo dục công dân

C19

Sư phạm Toán học

7140209

Toán, Lý, Hóa

A00

Toán

60

Toán, Lý, Anh

A01

 

Sư phạm Vật lý

7140211

Toán, Lý, Hóa

А00

30

Sư phạm Hóa học

7140212

Toán, Lý, Hóa

А00

Hóa

30

Sư phạm Sinh học

7140213

Toán, Hóa, Sinh

B00

Sinh

30

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Văn, Sử, Địa

C00

văn

45

Sư phạm Lịch sử

7140218

Văn, Sử, Địa

C00

Sử

30

Sư phạm Địa lý

7140219

Văn, Sử, Địa

C00

Địa

30

Văn, Toán, Địa

C04

 

Sư phạm Âm nhạc

7140221

Văn, Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu

N01

 

30

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

Văn, Hình họa, Trang trí

H00

 

30

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Văn, Toán, Anh

D01

Anh

150

Sư phạm Khoa học Tự nhiên (đào tạo giáo viên Trung học Cơ sở)

7140247

Toán, Lý, Hóa

A00

 

30

Toán, Hóa, Sinh

B00

Sư phạm Lịch sử - Địa lý (đào tạo giáo viên Trung học Cơ sở)

7140249

Văn, Sử, Địa

C00

 

30

TỔNG CỘNG

4220

Theo CNTS của báo Tuổi Trẻ

...