Chính trị - Xã hộiThế giớiPháp luậtKinh tếSống khỏeGiáo dụcThể thaoVăn hóa - Giải tríNhịp sống trẻNhịp sống sốBạn đọcDu lịchCần biếtCơ hội mua sắmDanh bạ trường họcTUOITRENEWSTUỔI TRẺ CUỐI TUẦNTUỔI TRẺ CƯỜITUỔI TRẺ TVTỦ SÁCH

Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM): Dành 50% chỉ tiêu xét điểm kiểm tra năng lực do trường tổ chức

10/06/2021 12:06 GMT+7

Năm 2021, Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) tuyển 21 ngành đào tạo đại học chính quy (học 4 năm tại Việt Nam do Trường ĐH Quốc tế cấp bằng) và 24 chương trình đào tạo liên kết do trường đại học đối tác nước ngoài (ở Hoa Kỳ, Anh, Úc, New Zealand) cấp bằng.

Trường ĐH Quốc tế

(Nguồn: Internet)

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trường là 3.110 sinh viên, trong đó các ngành do nhà trường cấp bằng với 1.800 chỉ tiêu và chương trình liên kết với 1.250 chỉ tiêu.

Theo PGS.TS Trần Tiến Khoa - Hiệu trưởng Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM): Năm nay, nhà trường mở thêm 2 ngành đào tạo mới là Khoa học Máy tính và Quản lý Xây dựng. Trường sử dụng 6 phương thức tuyển sinh.

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, từ 40% đến 60% chỉ tiêu năm 2021. Tiêu chí: xét tổng điểm của 3 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT theo khối đăng ký xét tuyển.

Phương thức 2: Xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT (ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM), từ 5% đến 15% chỉ tiêu.

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế Tuyển sinh đại học, cao đẳng và hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2021 của Bộ GD-ĐT với khoảng 1% chỉ tiêu.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi kiểm tra năng lực của Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) tổ chức, với 20% đến 50% chỉ tiêu.

PGS.TS Trần Tiến Khoa cho biết thêm: “Trường sử dụng bài kiểm tra để đánh giá các loại năng lực của thí sinh: ghi nhớ và vận dụng kiến thức, năng lực tính toán - giải quyết vấn đề, tư duy logic, đánh giá kiến thức tự nhiên, năng lực suy luận tổng hợp và tính sáng tạo, kỹ năng sử dụng ngôn ngữ.

Thí sinh thi 3 môn, gồm 2 môn bắt buộc (toán học, tư duy logic) và 1 môn tự chọn (chọn 1 trong 4 môn: lý, hóa, sinh, tiếng Anh). Nội dung kiến thức nói trên nằm trong chương trình THPT và tập trung chủ yếu vào chương trình lớp 12”.

Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài với 5% đến 10% chỉ tiêu.

Thí sinh có chứng chỉ quốc tế (ACT, SAT) hoặc tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài (IB, A-level) hoặc tương đương.

Lưu ý với thí sinh có chứng chỉ quốc tế về tiếng Anh: Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh ở các phương thức 1, 2 và 4, nếu thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như IELTS hoặc TOEFL iBT thì được quy đổi điểm trung bình:

CHỨNG CHỈ IELTS

CHỨNG CHỈ TOEFL IBT

ĐIỂM QUY ĐỔI

≥ 6.0

60 - 78

10

5.5

46 - 59

8,5

5.0

35 - 45

7,5

≤ 4.5

 

Không quy đổi

Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM với 10% đến 30% chỉ tiêu.

Xét tuyển dựa trên kết quả của thí sinh tại các kỳ thi Đánh giá Năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021. Bài thi đánh giá các năng lực cơ bản để học đại học của thí sinh như: sử dụng ngôn ngữ, tư duy logic, xử lý số liệu, giải quyết vấn đề.

STT

MÃ ĐƠN VỊ

MÃ NGÀNH/ NHÓM NGÀNH/ CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

NGÀNH/ NHÓM NGÀNH/ CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU (SỐ SV)

  1. Chương trình chính quy do Trường ĐH Quốc tế cấp bằng

1

QSQ

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;D01

240

2

QSQ

7340201

Tài chính - ngân hàng

A00;A01;D01

160

3

QSQ

7340301

Kế toán

A00;A01;D01

50

4

QSQ

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01;B08;D01;D07

70

5

QSQ

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01

50

6

QSQ

7480109

Khoa học dữ liệu

A00;A01

40

7

QSQ

7480101

Khoa học máy tính

A00;A01

100

8

QSQ

7420201

Công nghệ sinh học

A00;B00;B08;D07

210

9

QSQ

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00;A01;B00;D07

110

10

QSQ

7440112

Hóa học (hóa sinh)

A00;B00;B08;D07

60

11

QSQ

7520301

Kỹ thuật hóa học

A00;A01;B00;D07

40

12

QSQ

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00;A01;D01

110

13

QSQ

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00;A01;D01

160

14

QSQ

7520207

Kỹ thuật điện tử viễn thông

A00;A01;B00;D01

70

15

QSQ

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00;A01;B00;D01

70

16

QSQ

7520212

Kỹ thuật y sinh

A00;B00;B08;D07

110

17

QSQ

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00;A01

50

18

QSQ

7460112

Toán ứng dụng (kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro)

A00;A01

50

19

QSQ

7520121

Kỹ thuật không gian

A00;A01;A02

30

20

QSQ

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00;A02;B00;D07

30

21

QSQ

7580302

Quản lý xây dựng

A00;A01;D01

50

  1. Chương trình liên kết do trường đại học đối tác cấp bằng

22

QSQ

7340101_AU

Quản trị kinh doanh (Đại học AUT) (2+2)

A00;A01;D01

80

23

QSQ

7340101_UH

Quản trị kinh doanh (Đại học Houston) (2+2)

A00;A01;D01

150

24

QSQ

7340101_NS

Quản trị kinh doanh (Đại học New South Wales) (2+2)

A00;A01;D01

50

25

QSQ

7480201_UN

Công nghệ thông tin (Đại học Nottingham) (2+2)

A00;A01

20

26

QSQ

7340101_UN

Quản trị kinh doanh (Đại học Nottingham) (2+2)

A00;A01;D01

50

27

QSQ

7420201_UN

Công nghệ sinh học (Đại học Nottingham) (2+2)

A00;B00;B08;D07

20

28

QSQ

7520207_UN

Kỹ thuật điện tử viễn thông (Đại học Nottingham (2+2)

A00;A01;B00;D01

10

29

QSQ

7540101_UN

Công nghệ thực phẩm (Đại học Nottingham) (2+2)

A00;A01;B00;D07

20

30

QSQ

7480201_WE2

Công nghệ thông tin (Đại học West of England) (2+2)

A00;A01

20

31

QSQ

7340101_WE2

Quản trị kinh doanh (Đại học West of England) (2+2)

A00;A01;D01

150

32

QSQ

7520207_WE

Kỹ thuật điện tử viễn thông (Đại học West of England) (2+2)

A00;A01;B00;D01

10

33

QSQ

7420201_WE2

Công nghệ sinh học (Đại học West of England) (2+2)

A00;B00;B08;D07

30

34

QSQ

7220201_WE2

Ngôn ngữ Anh (Đại học West of England) (2+2)

A01;B08;D01;D07

40

35

QSQ

7340101_WE4

Quản trị kinh doanh (Đại học West of England) (4+0)

A00;A01;D01

300

36

QSQ

7220201_WE4

Ngôn ngữ Anh (Đại học West of England) (4+0)

A01;B08;D01;D07

50

37

QSQ

7420201_WE4

Công nghệ sinh học định hướng y sinh (Đại học West of England) (4+0)

A00;B00;B08;D07

50

38

QSQ

7480201_WE4

Công nghệ thông tin (Đại học West of England) (4+0)

A00;A01

50

39

QSQ

7220201_WE3

Ngôn ngữ Anh (Đại học West of England) (3+1)

A01;B08;D01;D07

50

40

QSQ

7480106_SB

Kỹ thuật máy tính (Đại học SUNY Binghamton) (2+2)

A00;A01

20

41

QSQ

7520118_SB

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Đại học SUNY Binghamton) (2+2)

A00;A01;D01

20

42

QSQ

7520207_SB

Kỹ thuật điện tử viễn thông (Đại học SUNY Binghamton) (2+2)

A00;A01;B00;D01

20

43

QSQ

7480201_DK

Công nghệ thông tin (Đại học Deakin) (2+2)

A00;A01

20

44

QSQ

7480201_DK3

Công nghệ thông tin (Đại học Deakin) (3+1)

A00;A01

10

45

QSQ

7480201_DK25

Công nghệ thông tin (Đại học Deakin) (2.5+1.5)

A00;A01

10

Theo CNTS của báo Tuổi Trẻ

...