Chính trị - Xã hộiThế giớiPháp luậtKinh tếSống khỏeGiáo dụcThể thaoVăn hóa - Giải tríNhịp sống trẻNhịp sống sốBạn đọcDu lịchCần biếtCơ hội mua sắmDanh bạ trường họcTUOITRENEWSTUỔI TRẺ CUỐI TUẦNTUỔI TRẺ CƯỜITUỔI TRẺ TVTỦ SÁCH

Trường ĐH Đà Lạt: Tuyển thẳng học sinh giỏi trường chuyên cấp tỉnh

29/07/2020 15:07 GMT+7

Trường ĐH Đà Lạt (mã trường: TDL) tuyển sinh trong phạm vi cả nước với 2.800 chỉ tiêu. Nhà trường xét tuyển theo 5 phương thức.

Trường ĐH Đà Lạt: Tuyển thẳng học sinh giỏi trường chuyên cấp tỉnh

ĐH Đà Lạt là một trường ĐH tổng hợp, được xếp vào nhóm 25 trường ĐH tốt nhất tại Việt Nam (Nguồn: Internet)

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020; không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc kết quả lớp 11 cộng với học kỳ I lớp 12, lấy tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2020;
- Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh học tại các trường chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có 3 năm học THPT đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên;
- Xét tuyển thẳng các trường hợp khác theo quy chế của Bộ GD-ĐT.

Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

Chính sách ưu tiên về khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ GD-ĐT; chính sách giảm 10% học phí đối với các ngành khoa học cơ bản (Toán học, Vật lý học, Hóa học, Sinh học, Khoa học Môi trường, Văn học, Lịch sử, Văn hóa học, Xã hội học) của riêng trường; học bổng của Trường ĐH Đà Lạt dành cho sinh viên có học lực đạt xuất sắc, giỏi, khá và các loại học bổng tài trợ của các tổ chức, đơn vị trong và ngoài nước.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

- Đối với phương thức sử dụng kết quả thi THPT 2020; trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT) sau khi có kết quả thi THPT năm 2020.

- Đối với phương thức sử dụng học bạ THPT: Các ngành sư phạm: Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên. Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT lớn hơn hoặc bằng 17 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn ĐKXT có điểm trung bình dưới 5.0.

- Đối với phương thức sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2020: Các ngành sư phạm: Đạt từ 800 điểm trở lên theo thang điểm 1200, quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 20 điểm trở lên. Các ngành ngoài sư phạm: Đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200, quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 15 điểm trở lên.

Thời gian tuyển sinh

- Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT 2020: Đợt 1: Thời gian nhận ĐKXT theo quy định của Bộ GD-ĐT (thí sinh đăng ký thi THPT và đăng ký xét tuyển ĐH từ ngày 15-6 đến 30-6 tại các điểm thu nhận hồ sơ do sở GD-ĐT tổ chức). Các đợt bổ sung: Thời gian nhận ĐKXT từ ngày 8-10.

- Phương thức xét tuyển theo học bạ THPT: Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 15-6 đến 31-7-2020. Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 17-8 đến 31-8-2020. Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 14-9 đến 9-10-2020. Các đợt tiếp theo (nếu có): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

Lưu ý: Trường sẽ có thông báo cụ thể về thời gian và hồ sơ ĐKXT bằng phương thức này trên website của trường.

- Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển ngay sau khi ĐH Quốc gia TP.HCM công bố kết quả của kỳ thi năm 2020 (dự kiến từ ngày 24-8-2020, trường sẽ có thông báo cụ thể sau khi có kết quả của kỳ thi).

Hình thức nhận ĐKXT

- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT 2020: Đợt tuyển sinh thứ nhất, thí sinh nộp ĐKXT tại sở GD-ĐT các tỉnh cùng thời điểm với nộp hồ sơ đăng ký thi THPT năm 2020.

- Đối với phương thức xét tuyển học bạ THPT, xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM và các đợt tuyển sinh bổ sung, thí sinh nộp ĐKXT theo mẫu trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Bộ phận Tuyển sinh - Phòng Quản lý Đào tạo, Trường ĐH Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

- Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy: 5.000.000 đồng/học kỳ.

 

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 1

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 2

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 3

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 4

Xét kết quả thi THPT 2020

Xét học bạ THPT

Xét kết quả thi đánh giá năng lực

7140209

Sư phạm Toán học 

15

10

5

А00 

A01 

D07 

D90 

7140210

Sư phạm Tin học 

5

5

5

A00

A01 

D07 

D90 

7140211

Sư phạm Vật lý 

5

5

5

А00 

A01 

A12 

D90 

7140212

Sư phạm Hóa học 

10

5

5

A00

B00 

D07 

D90

7140213

Sư phạm Sinh học 

5

5

5

A00

B00 

B08 

D90

7140217

Sư phạm Ngữ văn 

10

5

5

C00 

C20

D14 

D15 

7140218

Sư phạm Lịch sử 

5

5

5

С00 

C19

C20 

D14

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

25

20

5

D01 

D72 

D96

 

7140202

Giáo dục Tiểu học 

35

25

10

A16

C14 

C15 

D01 

7460101

Toán học 

20

15

5

A00

A01 

D07 

D90

7480201 

Công nghệ Thông tin 

90

70

20

A00

A01

D07 

D90

7440102 

Vật lý học

15

10

5

A00 

A01 

A12 

D90 

7510302 

CK. Điện tử - Viễn thông 

35

25

10

A00

A01

A12 

D90

7520402 

Kỹ thuật Hạt nhân

20

15

5

А00 

A01

D07 

D90 

7440112 

Hóa học 

15

10

5

A00

B00

D07 

D90 

7420101 

Sinh học (Sinh học Thông minh) 

15

10

5

A00

B00 

B08 

D90 

7420201 

Công nghệ Sinh học 

100

80

20

A00 

B00

B08

D90 

7440301 

Khoa học Môi trường 

15

10

5

A00 

B00

B08

D90 

7540104 

Công nghệ Sau thu hoạch 

40

30

10

A00 

B00 

B08 

D90 

7620109 

Nông học 

40

30

10

B00 

D07 

B08 

D90 

7340101 

Quản trị Kinh doanh 

150

120

30

А00 

A01 

D01 

D96 

7340301 

Kế toán 

80

60

10

А00 

A01 

D01 

D96 

7380101 

Luật 

150

120

30

A00 

C00 

C20 

D01 

7229040 

Văn hóa học 

10

5

5

C00

C20 

D14 

D15

7229030 

Văn học 

20

15

5

С00

C20 

D14 

D15 

7310630 

Việt Nam học 

10

5

5

C00 

C20 

D14 

D15 

7229010 

Lịch sử 

10

5

5

С00 

C19 

C20 

D14 

7810103 

Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành 

125

100

25

C00 

C20 

D01 

D78 

7760101 

Công tác Xã hội 

25

20

5

С00 

C14 

C20 

D78 

7310301 

Xã hội học 

10

5

5

C00 

C14 

C20 

D78

7310608 

Đông phương học 

150

120

30

C00 

D01 

D78 

D96

7310601 

Quốc tế học

10

5

5

С00

C20

D01 

D78

7220201

Ngôn ngữ Anh

125

100

25

D01

D72

D96

 

Theo CNTS của báo Tuổi Trẻ

...