Trường ĐH Đà Lạt: Tuyển thẳng học sinh giỏi trường chuyên cấp tỉnh
Trường ĐH Đà Lạt (mã trường: TDL) tuyển sinh trong phạm vi cả nước với 2.800 chỉ tiêu. Nhà trường xét tuyển theo 5 phương thức.
ĐH Đà Lạt là một trường ĐH tổng hợp, được xếp vào nhóm 25 trường ĐH tốt nhất tại Việt Nam (Nguồn: Internet)
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020; không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc kết quả lớp 11 cộng với học kỳ I lớp 12, lấy tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2020;
- Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh học tại các trường chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có 3 năm học THPT đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên;
- Xét tuyển thẳng các trường hợp khác theo quy chế của Bộ GD-ĐT.
Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
Chính sách ưu tiên về khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ GD-ĐT; chính sách giảm 10% học phí đối với các ngành khoa học cơ bản (Toán học, Vật lý học, Hóa học, Sinh học, Khoa học Môi trường, Văn học, Lịch sử, Văn hóa học, Xã hội học) của riêng trường; học bổng của Trường ĐH Đà Lạt dành cho sinh viên có học lực đạt xuất sắc, giỏi, khá và các loại học bổng tài trợ của các tổ chức, đơn vị trong và ngoài nước.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Đối với phương thức sử dụng kết quả thi THPT 2020; trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT) sau khi có kết quả thi THPT năm 2020.
- Đối với phương thức sử dụng học bạ THPT: Các ngành sư phạm: Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên. Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT lớn hơn hoặc bằng 17 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn ĐKXT có điểm trung bình dưới 5.0.
- Đối với phương thức sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2020: Các ngành sư phạm: Đạt từ 800 điểm trở lên theo thang điểm 1200, quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 20 điểm trở lên. Các ngành ngoài sư phạm: Đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200, quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 15 điểm trở lên.
Thời gian tuyển sinh
- Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT 2020: Đợt 1: Thời gian nhận ĐKXT theo quy định của Bộ GD-ĐT (thí sinh đăng ký thi THPT và đăng ký xét tuyển ĐH từ ngày 15-6 đến 30-6 tại các điểm thu nhận hồ sơ do sở GD-ĐT tổ chức). Các đợt bổ sung: Thời gian nhận ĐKXT từ ngày 8-10.
- Phương thức xét tuyển theo học bạ THPT: Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 15-6 đến 31-7-2020. Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 17-8 đến 31-8-2020. Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 14-9 đến 9-10-2020. Các đợt tiếp theo (nếu có): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
Lưu ý: Trường sẽ có thông báo cụ thể về thời gian và hồ sơ ĐKXT bằng phương thức này trên website của trường.
- Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển ngay sau khi ĐH Quốc gia TP.HCM công bố kết quả của kỳ thi năm 2020 (dự kiến từ ngày 24-8-2020, trường sẽ có thông báo cụ thể sau khi có kết quả của kỳ thi).
Hình thức nhận ĐKXT
- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT 2020: Đợt tuyển sinh thứ nhất, thí sinh nộp ĐKXT tại sở GD-ĐT các tỉnh cùng thời điểm với nộp hồ sơ đăng ký thi THPT năm 2020.
- Đối với phương thức xét tuyển học bạ THPT, xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM và các đợt tuyển sinh bổ sung, thí sinh nộp ĐKXT theo mẫu trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Bộ phận Tuyển sinh - Phòng Quản lý Đào tạo, Trường ĐH Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
- Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy: 5.000.000 đồng/học kỳ.
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | CHỈ TIÊU | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 1 | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 2 | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 3 | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 4 | ||
Xét kết quả thi THPT 2020 | Xét học bạ THPT | Xét kết quả thi đánh giá năng lực | ||||||
7140209 | Sư phạm Toán học | 15 | 10 | 5 | А00 | A01 | D07 | D90 |
7140210 | Sư phạm Tin học | 5 | 5 | 5 | A00 | A01 | D07 | D90 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 5 | 5 | 5 | А00 | A01 | A12 | D90 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | 10 | 5 | 5 | A00 | B00 | D07 | D90 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 5 | 5 | 5 | A00 | B00 | B08 | D90 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 10 | 5 | 5 | C00 | C20 | D14 | D15 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 5 | 5 | 5 | С00 | C19 | C20 | D14 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 25 | 20 | 5 | D01 | D72 | D96 |
|
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 35 | 25 | 10 | A16 | C14 | C15 | D01 |
7460101 | Toán học | 20 | 15 | 5 | A00 | A01 | D07 | D90 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | 90 | 70 | 20 | A00 | A01 | D07 | D90 |
7440102 | Vật lý học | 15 | 10 | 5 | A00 | A01 | A12 | D90 |
7510302 | CK. Điện tử - Viễn thông | 35 | 25 | 10 | A00 | A01 | A12 | D90 |
7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | 20 | 15 | 5 | А00 | A01 | D07 | D90 |
7440112 | Hóa học | 15 | 10 | 5 | A00 | B00 | D07 | D90 |
7420101 | Sinh học (Sinh học Thông minh) | 15 | 10 | 5 | A00 | B00 | B08 | D90 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | 100 | 80 | 20 | A00 | B00 | B08 | D90 |
7440301 | Khoa học Môi trường | 15 | 10 | 5 | A00 | B00 | B08 | D90 |
7540104 | Công nghệ Sau thu hoạch | 40 | 30 | 10 | A00 | B00 | B08 | D90 |
7620109 | Nông học | 40 | 30 | 10 | B00 | D07 | B08 | D90 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | 150 | 120 | 30 | А00 | A01 | D01 | D96 |
7340301 | Kế toán | 80 | 60 | 10 | А00 | A01 | D01 | D96 |
7380101 | Luật | 150 | 120 | 30 | A00 | C00 | C20 | D01 |
7229040 | Văn hóa học | 10 | 5 | 5 | C00 | C20 | D14 | D15 |
7229030 | Văn học | 20 | 15 | 5 | С00 | C20 | D14 | D15 |
7310630 | Việt Nam học | 10 | 5 | 5 | C00 | C20 | D14 | D15 |
7229010 | Lịch sử | 10 | 5 | 5 | С00 | C19 | C20 | D14 |
7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành | 125 | 100 | 25 | C00 | C20 | D01 | D78 |
7760101 | Công tác Xã hội | 25 | 20 | 5 | С00 | C14 | C20 | D78 |
7310301 | Xã hội học | 10 | 5 | 5 | C00 | C14 | C20 | D78 |
7310608 | Đông phương học | 150 | 120 | 30 | C00 | D01 | D78 | D96 |
7310601 | Quốc tế học | 10 | 5 | 5 | С00 | C20 | D01 | D78 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 125 | 100 | 25 | D01 | D72 | D96 |
|
Theo CNTS của báo Tuổi Trẻ
Tag: