Chính trị - Xã hộiThế giớiPháp luậtKinh tếSống khỏeGiáo dụcThể thaoVăn hóa - Giải tríNhịp sống trẻNhịp sống sốBạn đọcDu lịchCần biếtCơ hội mua sắmDanh bạ trường họcTUOITRENEWSTUỔI TRẺ CUỐI TUẦNTUỔI TRẺ CƯỜITUỔI TRẺ TVTỦ SÁCH

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng): Ưu tiên môn chính trong tổ hợp xét tuyển

28/07/2020 01:56 GMT+7

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) tuyển sinh trong cả nước theo nhiều phương thức.

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng): Ưu tiên môn chính trong tổ hợp xét tuyển

(Nguồn: Internet)

- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển.

- Xét tuyển theo đề án riêng học sinh giỏi (HSG) cấp tỉnh/thành phố: Xét tuyển vào các ngành cử nhân khoa học (ngoài sư phạm) đối với các học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi HSG các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. Cụ thể: Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi HSG các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố dành cho học sinh lớp 12 được xét tuyển thẳng vào các ngành cử nhân khoa học của trường theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu. Xét tuyển vào ngành đúng, ngành phù hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Các thí sinh đồng giải sẽ xét đến điểm trung bình học tập năm học lớp 12. Xét HSG cấp tỉnh/thành phố cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2018, 2019, 2020.

MÔN THI HỌC SINH GIỎI

NGÀNH TUYẾN THẲNG

MÃ NGÀNH

CHỈ TIÊU

Hóa học

Hóa học (*)

7440112

Không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

Công nghệ Sinh học

7420201

Sinh học

Công nghệ Sinh học (*)

7420201

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

Ngữ văn

Việt Nam học

7310630

 

Văn học (*)

7229030

Văn hóa học

7229040

Báo chí (*)

7320101

Lịch sử

Lịch sử (*)

7229010

Việt Nam học

7310630

Văn hóa học

7229040

Địa lý

Địa lý học (*)

7310501

Tin học

Công nghệ Thông tin (*)

7480201

Giáo dục Công dân

Công tác Xã hội

7760101

 

Ghi chú: Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng; các ngành còn lại là ngành gần

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH ĐÀ NẴNG) - MÃ TRƯỜNG: DDS

MÃ NGÀNH

NGÀNH HỌC

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 1

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 2

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 3

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 4

Xét kết quả thi THPT

Xét phương thức khác

7140202

Giáo dục Tiểu học

100

 

Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh (môn chính Toán)

 

 

 

7140205

Giáo dục Chính trị

50

 

Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + GDCD + Địa lý (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn +  GDCD + Lịch sử (môn chính Ngữ văn)

7140209

Sư phạm Toán học 

90

 

Toán + Vật lý + Hóa học (môn chính Toán)

Toán + Vật lý + Tiếng Anh (môn chính Toán)

 

 

7140210

Sư phạm Tin học

50

 

Toán + Vật lý + Hóa học (môn chính Toán)

Toán + Vật lý + Tiếng Anh (môn chính Toán)

 

 

7140211

Sư phạm Vật lý

50

 

Vật lý + Toán + Hóa học (môn chính Vật lý)

Vật lý + Toán + Tiếng Anh (môn chính Vật lý)

Vật lý + Toán + Sinh học (môn chính Vật lý)

 

7140212

Sư phạm Hóa học

50

 

Hóa học + Toán + Vật lý (môn chính Hóa học)

Hóa học + Toán + Tiếng Anh (môn chính Hóa học)

Hóa học + Toán + Sinh học (môn chính Hóa học)

 

7140213

Sư phạm Sinh học

50

 

Sinh học + Toán + Hóa học (môn chính Sinh học)

Sinh học + Toán + Tiếng Anh (môn chính Sinh học)

 

 

7140217

Sư phạm Ngữ văn

90

 

Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + GDCD + Toán (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn)

 

7140218

Sư phạm Lịch sử

40

 

Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý (môn chính Lịch sử)

Lịch sử + Ngữ văn + GDCD (môn chính Lịch sử)

 

 

7140219

Sư phạm Địa lý

40

 

Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử + (môn chính Địa lý)

Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh + (môn chính Địa lý)

 

 

7140201

Giáo dục Mầm non

150

 

Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát-Nhạc) + Toán (môn chính năng khiếu 1)

Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát-Nhạc) + Ngữ văn (môn chính năng khiếu 1)

 

 

7140221

Sư phạm Âm nhạc

20

20

Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2 + Ngữ Văn (môn chính Năng khiếu 1)

 

 

 

7140247

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

100

 

Toán + Vật lý + Hóa học (môn chính Toán)

Toán + Sinh học + Vật lý (môn chính Toán)

Toán + Hóa học + Sinh học (môn chính Toán)

Toán + KHTN + Tiếng Anh (môn chính Toán)

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

100

 

Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + Lịch sử + GDCD (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + Địa lý + GDCD (môn chính Ngữ văn)

7140204

Giáo dục Công dân

100

 

Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + GDCD + Lịch sử (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + GDCD + Địa lý (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn)

7140250

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

100

 

Toán + Vật lý + Hóa học (môn chính Toán)

Sinh học + Toán + Vật lý (môn chính Toán)

Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh (môn chính Toán)

 

7140246

Sư phạm Công nghệ

100

 

Toán + Vật lý + Hóa học (môn chính Toán)

Toán + Sinh học + Vật lý (môn chính Toán)

Toán + Hóa học + Sinh học (môn chính Toán)

Toán + KHTN + Tiếng Anh (môn chính Toán)

7140206

Giáo dục Thể chất

40

30

Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học (môn chính Năng khiếu TDTT)

Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ văn (môn chính Năng khiếu TDTT)

Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + Sinh học (môn chính Năng khiếu TDTT)

Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD (môn chính Năng khiếu TDTT)

7420201

Công nghệ Sinh học

25

25

Sinh học + Hóa học + Toán (môn chính Toán)

Sinh học + Toán + Tiếng Anh (môn chính Toán)

Toán + Vật lý + Hóa học (môn chính Toán)

 

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành: Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường

45

35

Hóa học + Toán + Vật lý (môn chính Hóa học)

Hóa học + Toán + Tiếng Anh (môn chính Hóa học)

Hóa học + Toán + Sinh học (môn chính Hóa học)

 

7440112 CLC

Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao)

50

 

Hóa học + Toán + Vật lý (môn chính Hóa học)

Hóa học + Toán + Tiếng Anh (môn chính Hóa học)

Hóa học + Toán + Sinh học (môn chính Hóa học)

 

7480201

Công nghệ Thông tin

120

120

Toán + Vật lý + Hóa học (môn chính Toán)

Toán + Vật lý + Tiếng Anh (môn chính Toán)

 

 

7480201 CLC

Công nghệ Thông tin (chất lượng cao)

50

 

Toán + Vật lý + Hóa học (môn chính Toán)

Toán + Vật lý + Tiếng Anh (môn chính Toán)

 

 

7229030

Văn học

25

25

Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + GDCD + Toán (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn)

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ Quốc tế)

25

25

Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý (môn chính Lịch sử)

Lịch sử + Ngữ văn + GDCD (môn chính Lịch sử)

Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh (môn chính Lịch sử)

 

7310501

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý Du lịch)

110

20

Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử (môn chính Địa lý)

Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh (môn chính Địa lý)

 

 

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch)

140

 

Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn)

 

7310630 CLC

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao)

50

 

Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn)

 

7229040

Văn hóa học

25

25

Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + GDCD + Toán (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn)

7310401

Tâm lý học

60

40

Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán

Sinh học + Toán + Hóa học

 

7310401 CLC

Tâm lý học (Chất lượng cao)

50

 

Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán

Sinh học + Toán + Hóa học

 

7760101

Công tác Xã hội

30

30

Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán (môn chính Ngữ văn)

 

 

7320101

Báo chí

100

20

Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + GDCD + Toán (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn)

7320101 CLC

Báo chí (Chất lượng cao)

50

 

Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

Ngữ văn + GDCD + Toán (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn)

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

40

30

Sinh học + Toán + Hóa học (môn chính Toán)

Sinh học + Toán + Tiếng Anh (môn chính Toán)

Hóa học + Toán + Vật lý (môn chính Toán)

 

7850101 CLC

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Chất lượng cao)

50

 

Sinh học + Toán + Hóa học (môn chính Toán)

Sinh học + Toán + Tiếng Anh (môn chính Toán)

Hóa học + Toán + Vật lý (môn chính Toán)

 

7480201 DT

Công nghệ Thông tin (ưu tiên)

50

50

Toán + Vật lý + Hóa học (môn chính Toán)

Toán + Vật lý + Tiếng Anh (môn chính Toán)

 

 

7420201 KT

Công nghệ Sinh học

 

40

Sinh học + Toán + Hóa học (môn chính Toán)

Sinh học + Toán + Tiếng Anh (môn chính Toán)

Hóa học + Toán + Vật lý (môn chính Toán)

 

7440112 KT

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa Phân tích Môi trường

 

40

Hóa học + Toán + Vật lý (môn chính Hóa học)

Hóa học + Toán + Tiếng Anh (môn chính Hóa học)

Hóa học + Toán + Sinh học (môn chính Hóa học)

 

7229030 KT

Văn học

 

40

Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + GDCD + Toán (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn)

7229010 KT

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ Quốc tế)

 

40

Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý (môn chính Lịch sử)

Lịch sử + Ngữ văn + GDCD (môn chính Lịch sử)

Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh (môn chính Lịch sử)

 

7760101 KT

Công tác Xã hội

 

40

Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán (môn chính Ngữ văn)

 

 

7850101 KT

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

 

50

Sinh học + Toán + Hóa học (môn chính Toán)

Sinh học + Toán + Tiếng Anh (môn chính Toán)

Hóa học + Toán + Vật lý (môn chính Toán)

 

7229040 KT

Văn hóa học

 

40

Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + GDCD + Toán (môn chính Ngữ văn)

Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn)

(*) Ghi chú:

- Mã ngành có ký hiệu cuối “KT": Đặt lớp ở Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum;

- Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang;

- Trường hợp tổng số thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu của một ngành <15, trường sẽ không tổ chức thi năng khiếu cho ngành này.

- Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành đặt lớp ở Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum <20, các thí sinh sẽ đăng ký chuyển sang ngành đào tạo tại Trường ĐH Sư phạm cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT:
+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD-ĐT;
+ Đối với các ngành khác: Công bố sau khi có kết quả thi THPT 2020.

Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ):
+ Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục Thể chất: Theo quy định của Bộ GD-ĐT (ngoại trừ tiêu chí điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên);
+ Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,0.

Đối với phương thức xét tuyển kết quả đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM: Công bố khi có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM 2020.

Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Bằng nhau.
Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Ưu tiên môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển: Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
Hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT và ĐH Đà Nẵng.

Xét tuyển: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT, điểm xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, điểm thi Năng khiếu, kết quả học tập ở THPT, kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM 2020 cụ thể:
+ Điểm xét trúng tuyển theo ngành;
+ Thi các môn Năng khiếu (Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc) theo đề thi và phương thức tổ chức thi của ĐH Đà Nẵng;
+ Điểm môn học dùng để xét tuyển theo kết quả học tập THPT là điểm trung bình cộng của điểm trung bình môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
+ Các thông tin khác: Theo quy định chung của ĐH Đà Nẵng.

Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (xem tại http://ued.udn.vn/)

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: Ngành đào tạo thuộc Khối Khoa học Tự nhiên: 298.000 đồng/tín chỉ.

- Ngành đào tạo thuộc Khối Khoa học Xã hội: 249.000 đồng/tín chỉ.

- Ngành đào tạo chất lượng cao:
+ Ngành Công nghệ Thông tin: 745.000 đồng/tín chỉ.
+ Ngành Hóa Dược: 834.000 đồng/tín chỉ.
+ Ngành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học: 697.000 đồng/tín chỉ.

Theo CNTS của báo Tuổi Trẻ

...