Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng): Ưu tiên môn chính trong tổ hợp xét tuyển
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) tuyển sinh trong cả nước theo nhiều phương thức.
(Nguồn: Internet)
- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
- Xét tuyển theo đề án riêng học sinh giỏi (HSG) cấp tỉnh/thành phố: Xét tuyển vào các ngành cử nhân khoa học (ngoài sư phạm) đối với các học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi HSG các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. Cụ thể: Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi HSG các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố dành cho học sinh lớp 12 được xét tuyển thẳng vào các ngành cử nhân khoa học của trường theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu. Xét tuyển vào ngành đúng, ngành phù hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Các thí sinh đồng giải sẽ xét đến điểm trung bình học tập năm học lớp 12. Xét HSG cấp tỉnh/thành phố cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2018, 2019, 2020.
MÔN THI HỌC SINH GIỎI | NGÀNH TUYẾN THẲNG | MÃ NGÀNH | CHỈ TIÊU |
Hóa học | Hóa học (*) | 7440112 | Không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | ||
Công nghệ Sinh học | 7420201 | ||
Sinh học | Công nghệ Sinh học (*) | 7420201 | |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | ||
Ngữ văn | Việt Nam học | 7310630 |
|
Văn học (*) | 7229030 | ||
Văn hóa học | 7229040 | ||
Báo chí (*) | 7320101 | ||
Lịch sử | Lịch sử (*) | 7229010 | |
Việt Nam học | 7310630 | ||
Văn hóa học | 7229040 | ||
Địa lý | Địa lý học (*) | 7310501 | |
Tin học | Công nghệ Thông tin (*) | 7480201 | |
Giáo dục Công dân | Công tác Xã hội | 7760101 |
|
Ghi chú: Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng; các ngành còn lại là ngành gần
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH ĐÀ NẴNG) - MÃ TRƯỜNG: DDS | |||||||
MÃ NGÀNH | NGÀNH HỌC | CHỈ TIÊU | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 1 | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 2 | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 3 | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 4 | |
Xét kết quả thi THPT | Xét phương thức khác | ||||||
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 |
| Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh (môn chính Toán) |
|
|
|
7140205 | Giáo dục Chính trị | 50 |
| Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + GDCD + Địa lý (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + GDCD + Lịch sử (môn chính Ngữ văn) |
7140209 | Sư phạm Toán học | 90 |
| Toán + Vật lý + Hóa học (môn chính Toán) | Toán + Vật lý + Tiếng Anh (môn chính Toán) |
|
|
7140210 | Sư phạm Tin học | 50 |
| Toán + Vật lý + Hóa học (môn chính Toán) | Toán + Vật lý + Tiếng Anh (môn chính Toán) |
|
|
7140211 | Sư phạm Vật lý | 50 |
| Vật lý + Toán + Hóa học (môn chính Vật lý) | Vật lý + Toán + Tiếng Anh (môn chính Vật lý) | Vật lý + Toán + Sinh học (môn chính Vật lý) |
|
7140212 | Sư phạm Hóa học | 50 |
| Hóa học + Toán + Vật lý (môn chính Hóa học) | Hóa học + Toán + Tiếng Anh (môn chính Hóa học) | Hóa học + Toán + Sinh học (môn chính Hóa học) |
|
7140213 | Sư phạm Sinh học | 50 |
| Sinh học + Toán + Hóa học (môn chính Sinh học) | Sinh học + Toán + Tiếng Anh (môn chính Sinh học) |
|
|
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 90 |
| Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + GDCD + Toán (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn) |
|
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 40 |
| Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý (môn chính Lịch sử) | Lịch sử + Ngữ văn + GDCD (môn chính Lịch sử) |
|
|
7140219 | Sư phạm Địa lý | 40 |
| Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử + (môn chính Địa lý) | Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh + (môn chính Địa lý) |
|
|
7140201 | Giáo dục Mầm non | 150 |
| Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát-Nhạc) + Toán (môn chính năng khiếu 1) | Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát-Nhạc) + Ngữ văn (môn chính năng khiếu 1) |
|
|
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 20 | 20 | Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2 + Ngữ Văn (môn chính Năng khiếu 1) |
|
|
|
7140247 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 100 |
| Toán + Vật lý + Hóa học (môn chính Toán) | Toán + Sinh học + Vật lý (môn chính Toán) | Toán + Hóa học + Sinh học (môn chính Toán) | Toán + KHTN + Tiếng Anh (môn chính Toán) |
7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 100 |
| Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + Lịch sử + GDCD (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + Địa lý + GDCD (môn chính Ngữ văn) |
7140204 | Giáo dục Công dân | 100 |
| Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + GDCD + Lịch sử (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + GDCD + Địa lý (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn) |
7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 100 |
| Toán + Vật lý + Hóa học (môn chính Toán) | Sinh học + Toán + Vật lý (môn chính Toán) | Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh (môn chính Toán) |
|
7140246 | Sư phạm Công nghệ | 100 |
| Toán + Vật lý + Hóa học (môn chính Toán) | Toán + Sinh học + Vật lý (môn chính Toán) | Toán + Hóa học + Sinh học (môn chính Toán) | Toán + KHTN + Tiếng Anh (môn chính Toán) |
7140206 | Giáo dục Thể chất | 40 | 30 | Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học (môn chính Năng khiếu TDTT) | Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ văn (môn chính Năng khiếu TDTT) | Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + Sinh học (môn chính Năng khiếu TDTT) | Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD (môn chính Năng khiếu TDTT) |
7420201 | Công nghệ Sinh học | 25 | 25 | Sinh học + Hóa học + Toán (môn chính Toán) | Sinh học + Toán + Tiếng Anh (môn chính Toán) | Toán + Vật lý + Hóa học (môn chính Toán) |
|
7440112 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường | 45 | 35 | Hóa học + Toán + Vật lý (môn chính Hóa học) | Hóa học + Toán + Tiếng Anh (môn chính Hóa học) | Hóa học + Toán + Sinh học (môn chính Hóa học) |
|
7440112 CLC | Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) | 50 |
| Hóa học + Toán + Vật lý (môn chính Hóa học) | Hóa học + Toán + Tiếng Anh (môn chính Hóa học) | Hóa học + Toán + Sinh học (môn chính Hóa học) |
|
7480201 | Công nghệ Thông tin | 120 | 120 | Toán + Vật lý + Hóa học (môn chính Toán) | Toán + Vật lý + Tiếng Anh (môn chính Toán) |
|
|
7480201 CLC | Công nghệ Thông tin (chất lượng cao) | 50 |
| Toán + Vật lý + Hóa học (môn chính Toán) | Toán + Vật lý + Tiếng Anh (môn chính Toán) |
|
|
7229030 | Văn học | 25 | 25 | Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + GDCD + Toán (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn) |
7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ Quốc tế) | 25 | 25 | Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý (môn chính Lịch sử) | Lịch sử + Ngữ văn + GDCD (môn chính Lịch sử) | Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh (môn chính Lịch sử) |
|
7310501 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý Du lịch) | 110 | 20 | Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử (môn chính Địa lý) | Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh (môn chính Địa lý) |
|
|
7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch) | 140 |
| Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn) |
|
7310630 CLC | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao) | 50 |
| Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn) |
|
7229040 | Văn hóa học | 25 | 25 | Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + GDCD + Toán (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn) |
7310401 | Tâm lý học | 60 | 40 | Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử | Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán | Sinh học + Toán + Hóa học |
|
7310401 CLC | Tâm lý học (Chất lượng cao) | 50 |
| Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử | Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán | Sinh học + Toán + Hóa học |
|
7760101 | Công tác Xã hội | 30 | 30 | Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán (môn chính Ngữ văn) |
|
|
7320101 | Báo chí | 100 | 20 | Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + GDCD + Toán (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn) |
7320101 CLC | Báo chí (Chất lượng cao) | 50 |
| Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh | Ngữ văn + GDCD + Toán (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn) |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 40 | 30 | Sinh học + Toán + Hóa học (môn chính Toán) | Sinh học + Toán + Tiếng Anh (môn chính Toán) | Hóa học + Toán + Vật lý (môn chính Toán) |
|
7850101 CLC | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Chất lượng cao) | 50 |
| Sinh học + Toán + Hóa học (môn chính Toán) | Sinh học + Toán + Tiếng Anh (môn chính Toán) | Hóa học + Toán + Vật lý (môn chính Toán) |
|
7480201 DT | Công nghệ Thông tin (ưu tiên) | 50 | 50 | Toán + Vật lý + Hóa học (môn chính Toán) | Toán + Vật lý + Tiếng Anh (môn chính Toán) |
|
|
7420201 KT | Công nghệ Sinh học |
| 40 | Sinh học + Toán + Hóa học (môn chính Toán) | Sinh học + Toán + Tiếng Anh (môn chính Toán) | Hóa học + Toán + Vật lý (môn chính Toán) |
|
7440112 KT | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa Phân tích Môi trường |
| 40 | Hóa học + Toán + Vật lý (môn chính Hóa học) | Hóa học + Toán + Tiếng Anh (môn chính Hóa học) | Hóa học + Toán + Sinh học (môn chính Hóa học) |
|
7229030 KT | Văn học |
| 40 | Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + GDCD + Toán (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn) |
7229010 KT | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ Quốc tế) |
| 40 | Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý (môn chính Lịch sử) | Lịch sử + Ngữ văn + GDCD (môn chính Lịch sử) | Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh (môn chính Lịch sử) |
|
7760101 KT | Công tác Xã hội |
| 40 | Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán (môn chính Ngữ văn) |
|
|
7850101 KT | Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
| 50 | Sinh học + Toán + Hóa học (môn chính Toán) | Sinh học + Toán + Tiếng Anh (môn chính Toán) | Hóa học + Toán + Vật lý (môn chính Toán) |
|
7229040 KT | Văn hóa học |
| 40 | Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + GDCD + Toán (môn chính Ngữ văn) | Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh (môn chính Ngữ văn) |
(*) Ghi chú:
- Mã ngành có ký hiệu cuối “KT": Đặt lớp ở Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum;
- Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang;
- Trường hợp tổng số thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu của một ngành <15, trường sẽ không tổ chức thi năng khiếu cho ngành này.
- Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành đặt lớp ở Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum <20, các thí sinh sẽ đăng ký chuyển sang ngành đào tạo tại Trường ĐH Sư phạm cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT:
+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD-ĐT;
+ Đối với các ngành khác: Công bố sau khi có kết quả thi THPT 2020.
Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ):
+ Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục Thể chất: Theo quy định của Bộ GD-ĐT (ngoại trừ tiêu chí điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên);
+ Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,0.
Đối với phương thức xét tuyển kết quả đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM: Công bố khi có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM 2020.
Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Bằng nhau.
Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Ưu tiên môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển: Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
Hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT và ĐH Đà Nẵng.
Xét tuyển: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT, điểm xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, điểm thi Năng khiếu, kết quả học tập ở THPT, kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM 2020 cụ thể:
+ Điểm xét trúng tuyển theo ngành;
+ Thi các môn Năng khiếu (Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc) theo đề thi và phương thức tổ chức thi của ĐH Đà Nẵng;
+ Điểm môn học dùng để xét tuyển theo kết quả học tập THPT là điểm trung bình cộng của điểm trung bình môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
+ Các thông tin khác: Theo quy định chung của ĐH Đà Nẵng.
Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (xem tại http://ued.udn.vn/)
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: Ngành đào tạo thuộc Khối Khoa học Tự nhiên: 298.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo thuộc Khối Khoa học Xã hội: 249.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo chất lượng cao:
+ Ngành Công nghệ Thông tin: 745.000 đồng/tín chỉ.
+ Ngành Hóa Dược: 834.000 đồng/tín chỉ.
+ Ngành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học: 697.000 đồng/tín chỉ.
Theo CNTS của báo Tuổi Trẻ
Tag:

Đột phá sự nghiệp với MBA Lincoln - HUTECH
05/06/2025
Top 6 ĐH của Việt Nam trên bảng Times Higher Education (THE) năm 2023
05/06/2025
HUTECH khai giảng cho tân học viên cao học và nghiên cứu sinh
03/06/2025
HUTECH khánh thành phòng thực hành ngành nghệ thuật số
02/06/2025
Trường đại học mở cổng đăng ký học bạ cho thí sinh trước 30-6
02/06/2025
6 ngành học mới tại HIU - Gen Z ′chốt đơn′ ngay kẻo lỡ
30/05/2025
Bạn ở đâu trong hơn 1 triệu sĩ tử mùa thi năm nay?
29/05/2025
Chắp cánh ước mơ với học bổng ′Tiếp bước hành trình′
29/05/2025
Cơ hội việc làm từ doanh nghiệp đa quốc gia tại HUTECH International Job Fair
26/05/2025
AI viết lại bản đồ việc làm - chọn ngành cần có chiến lược
23/05/2025
Không vào đại học, thí sinh chọn đại học 2 giai đoạn để ổn định sớm
05/08/2023
Tuyển sinh lớp 10 - Học Cao đẳng của Úc ngay từ lớp 10
07/06/2023
Tuyển sinh lớp 10 - 100% học sinh đậu tốt nghiệp THPT nhiều năm liền
15/05/2023
Thêm lựa chọn mở cho học sinh theo hướng giáo dục nghề nghiệp
12/05/2023
Rút ngắn con đường trở thành nhà Quản trị Khách sạn quốc tế tại IIHC
20/09/2022
Trường CĐ Công nghệ TP.HCM xét học bạ cấp 2, 3 vào học CĐ chính quy
08/07/2021
Lương thuyền viên hàng chục triệu, chủ tàu vẫn đỏ mắt tìm người
25/06/2021
Đào tạo ngành Quản trị Du lịch và Quản trị Nhà hàng tại trường CĐ Công nghệ TP.HCM
26/04/2021
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP. HCM
23/03/2021
Chọn học 5 ngành có cơ hội việc làm rộng mở sau tốt nghiệp
07/09/2020
Trung cấp Việt Giao thu hút học sinh theo học nghề bếp, du lịch...
15/07/2021
Tuyển sinh lớp 10 ở trường Trung Cấp Việt Giao ra sao?
31/03/2021
Trường Việt Giao dành 300 chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Hệ Trung Cấp Chính Quy
31/03/2021
Top 4 nghề lương cao mà không cần bằng đại học
18/01/2021
Xét tuyển ngành Quản trị khách sạn dành cho mọi trình độ, mọi đối tượng
18/01/2021
Trung cấp Việt Giao tuyển sinh khóa 45
28/09/2020
Trung cấp - lựa chọn hàng đầu cho người học hành dang dở
25/09/2020
Tại Việt Giao ngành Quản trị khách sạn học những gì để có thu nhập tốt
24/09/2020
Nghề bếp ngày càng thu hút đông đảo bạn trẻ theo học
21/09/2020
Việt Giao tuyển sinh các ngành có nhu cầu nhân lực cao
31/08/2020
BVIS chú trọng phát triển toàn diện và giữ gìn văn hóa
06/06/2025
Dấu ấn trưởng thành của học sinh Royal School tại lễ tổng kết 2025
27/05/2025
Hai thế hệ, một niềm tin và câu chuyện gắn bó cùng ILA
22/05/2025
Lễ tốt nghiệp tại Royal School: Ngày trưởng thành trong yêu thương, kiêu hãnh bước ra thế giới
22/05/2025
VA Schools ra mắt bộ nhận diện thương hiệu mới: Trường học của sự lắng nghe
19/05/2025
ILA ra mắt trại hè ′Studycation′ dành cho gen Alpha
08/05/2025
Hội đồng Anh và hành trình nâng chuẩn tiếng Anh tại Việt Nam
07/05/2025
Con có đang thực sự sống đúng với tuổi thơ
01/04/2025
Học sinh hào hứng check-in Quả bóng vàng của ′cô giáo′ Thùy Trang
10/03/2025
VUS đạt chuẩn trung tâm vàng Cambridge 5 năm liên tiếp
18/02/2025
Giải pháp nào cho du học Úc hậu siết chặt chính sách?
25/09/2024
Du học sinh Việt Nam cần làm gì khi Úc siết chặt chính sách?
15/05/2024
Trường Quốc tế Renaissance bứt phá giải thể thao quốc tế FOBISIA
21/07/2023
Chương trình học Lấy bằng ĐH Troy (Mỹ) và ĐH Keuka (Mỹ) tại Việt Nam
04/05/2021
Cơ hội vô giá đến từ học bổng danh giá
18/08/2020
Ngày Hội Cố Vấn Chiến Lược Du học Trực Tuyến
11/06/2020
3 lý do học sinh trung học New Zealand tự tin thẳng tiến đại học
01/04/2020
Du học Singapore có phải là lựa chọn tốt cho các bạn trẻ Việt Nam
08/01/2020
Sinh viên Viện ISB dễ dàng du học tại bang New South Wales (Úc)
18/11/2019
Học bổng 100% trung học công lập Mỹ niên khóa 2020 - 2021
30/09/2019
Làm chủ hai cửa hàng F&B ở tuổi 23
22/07/2024
HungHau Education, ICDL và VMB Việt Nam ký kết hợp tác
09/04/2024
Tư vấn tuyển sinh - hướng nghiệp 2023: Chọn ngành theo bản thân, gia đình, hay xu hướng xã hội?
10/01/2023
Tư vấn tuyển sinh: Bất động sản đang… 'bất động', học ngành này rủi ro không?
10/01/2023
Tuyển sinh, xét tuyển đại học năm 2023 cơ bản giống năm 2022
10/01/2023
Năm 2023, Đại học Quốc gia TP.HCM tăng chỉ tiêu xét điểm thi năng lực lên 45%
26/12/2022
Thêm nhiều trường đại học công bố phương thức tuyển sinh năm 2023
21/12/2022
Năm 2023, Trường đại học Kinh tế quốc dân tuyển sinh có gì khác?
20/12/2022
Vì sao ngành báo chí luôn có điểm trúng tuyển cao?
19/12/2022