Chính trị - Xã hộiThế giớiPháp luậtKinh tếSống khỏeGiáo dụcThể thaoVăn hóa - Giải tríNhịp sống trẻNhịp sống sốBạn đọcDu lịchCần biếtCơ hội mua sắmDanh bạ trường họcTUOITRENEWSTUỔI TRẺ CUỐI TUẦNTUỔI TRẺ CƯỜITUỔI TRẺ TVTỦ SÁCH

Trường ĐH Tôn Đức Thắng: Xét tuyển theo thang điểm 40 cho tất cả phương thức

23/07/2020 10:07 GMT+7

Trường ĐH Tôn Đức Thắng dự kiến tuyển sinh 6.580 chỉ tiêu theo 3 phương thức xét tuyển cho: 40 ngành chương trình tiêu chuẩn, 17 ngành chương trình chất lượng cao, 12 ngành chương trình bằng Tiếng Anh, 11 ngành chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở và 13 ngành chương trình du học luân chuyến Campus.

Trường ĐH Tôn Đức Thắng: Xét tuyển theo thang điểm 40 cho tất cả phương thức

Trường ĐH Tôn Đức Thắng là trường được đánh giá 3* theo tiêu chuẩn QS Star (Anh Quốc) (Nguồn: Internet)

1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT.
+ Đợt 1 (đến ngày 30-6-2020) dành cho các trường THPT ký kết xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12).
+ Đợt 2 (10-7 đến 15-8-2020) dành cho tất cả các trường THPT xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ.
+ Đợt 3 (20-8 đến 30-9-2020) dành cho tất cả các trường THPT xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ vào chương trình đại học bằng Tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang và Bảo Lộc.

2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng + Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT.
+ Xét tuyển thẳng dành cho trường chuyên trong cả nước và một số trường trọng điểm tại TP.HCM.
+ Xét tuyển thẳng dành cho thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên.
+ Xét tuyển thẳng dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài +Xét tuyển thẳng dành cho thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế.
+ Xét tuyển thẳng dành cho thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Lvel, IB, ACT.

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng 1 hoặc nhiều phương thức xét tuyển theo các hướng dẫn xét tuyển của trường. Nếu số lượng thí sinh đăng ký tuyển thẳng nhiều hơn mức chỉ tiêu dành cho phương thức tuyển thẳng, trường sẽ xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp.

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành: Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Công nghiệp, Kiến trúc hoặc các tổ hợp xét tuyển có môn thi năng khiếu của các ngành: Quy hoạch Vùng và đô thị, Quản lý Thể dục thể thao, Golf phải tham gia thi môn năng khiếu (Vẽ Hình họa Mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu, Năng khiếu Thể dục thể thao) do trường tổ chức, nhà trường không nhận kết quả thi năng khiếu từ trường khác để xét tuyển.

Trường tổ chức 2 đợt thi năng khiếu: Đợt 1 dự kiến ngày 18 và 19-7; đợt 2 dự kiến ngày 21 và 22-8-2020.

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng Tiếng Anh phải nộp Chứng chỉ Tiếng Anh tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn thời hạn tính đến ngày 1-10-2020) mới đủ điều kiện xét tuyển. Trường hợp thí sinh chưa có Chứng chỉ Tiếng Anh phải đăng ký dự thi đánh giá năng lực Tiếng Anh do trường tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh của chương trình này bắt buộc phải có Chứng chỉ Tiếng Anh tương đương IELTS 5.0 trở lên còn thời hạn tính đến ngày 1-10-2020).

Trường xét tuyển theo thang điểm 40 cho tất cả các phương thức.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG – MÃ TRƯỜNG: DTT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

XÉT THEO ĐIỂM THI THPT
(THANG ĐIỂM 40)

CHỈ TIÊU DỰ KIẾN

Tổ hợp

Môn nhân 2

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D11

Anh

130

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành)

A01; C00, C01; D01

A01, D01: Anh

100

C00, C01: Van

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý Du lịch)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

90

C00, C01: Van

7340101

Quản trị Kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị Nguồn nhân lực)

A00; A01; D01

A00; Toán

80

A01, D01: Anh

7340115

Marketing

A00; A01; D01

A00: Toán

80

A01, D01: Anh

7340101N

Quản trị Kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị Nhà hàng - Khách san)

A00; A01; D01

A00: Toán

80

A01, D01: Anh

7340120

Kinh doanh Quốc tế

A00; A01; D01

A00: Toán

80

A01, D01: Anh

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01, D07

A00: Toán

100

A01, D01, D07: Anh

7340301

Kế toán

A00; A01; C01; D01

A00, 101: Toán

90

A01, D01: Anh

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

120

C00, D01: Văn

7720201

Dược học

A00; B00; D07

Hóa

180

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Anh

120

D04, D55: Trung Quốc

7420201

Công nghệ Sinh học

A00; B00, D08

A00: Hóa

100

B00, D08: Sinh

7520301

Kỹ thuật Hóa học

A00; B00; D07

Hóa

200

7480101

Khoa học Máy tính

A00; A01; D01

Toán

70

7480102

Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu

A00; A01; D01

Toán

80

7480103

Kỹ thuật Phần mềm

A00; A01; D01

Toán

70

7520201

Kỹ thuật Điện

A00; A01; C01

Toán

110

7520207

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

A00; A01; C01

Toán

100

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

A00; A01; C01

Toán

130

7520114

Kỹ thuật Cơ Điện tử

A00, A01; C01

Toán

60

7580201

Kỹ thuật Xây dựng

A00; A01; C01

Toán

120

7580101

Kiến trúc

V00; V01

Vẽ HHMT

120

Vẽ HHMT >= 6,0

7210402

Thiết kế Công nghiệp

H00; H01, H02

Vẽ HHMT

70

H00, H02: Vẽ HHMT >= 6,0, Vẽ TTM >=6,0

H01, Vẽ HHMT >= 6,0

7210403

Thiết kế Đồ họa

H00, H01, H02

Vẽ HHMT

90

H00, H02 Vẽ HHMT >= 6,0, Vẽ TTM >= 6,0

H01,Vẽ HHMT >= 6,0

7210404

Thiết kế Thời trang

H00, H01, H02

Vẽ HHMT

50

H00, H02, Vẽ HHMT >= 6,0, Vẽ TTM 6,0

H01, Vẽ HHMT >=6,0

7580108

Thiết kế Nội thất

V00, V01, H02

Vẽ HHMT

100

H02: Vẽ HHMT >=6,0,  Vẽ TTM >=6,0

V00, V01: Vẽ HHMT: 6,0

7340408

Quan hệ Lao động

A00, 201, C01, D01

A00, C01: Toán

110

A01, D01, Anh.

7810301

Quản lý Thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh Thể thao và Tổ chức Sự kiện)

A01, D01, T00, T01

A01, D01: Anh

160

T00, T01. NK TDTT

NK TDTT >=6,0

7810302

Golf

A01; D01, T00, T01

A01, D01: Anh

40

T00, T01, NK TDTT

NK TDTT >= 6,0

7310301

Xã hội học

A01, C00, C01, D01

A01, D01: Anh

80

C00, C01 Văn

7760101

Công tác Xã hội

A01, C00, C01, D01

A01, D01: Anh

60

C00, C01: Văn

7850201

Bảo hộ Lao động

A00; B00; D07; D08

Toán

100

7510406

 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

A00; B00; D07, D08

Toán

60

7440301

Khoa học Môi trường

A00; B00; D07, D08

Toán

100

7460112

Toán Ứng dụng

A00; A01

Toán

60

Toán >= 5,0

7460201

Thống kê

A00; A01

Toán

60

Toán >= 5,0

7580105

Quy hoạch Vùng và đô thị

A00; A01; V00; V01

A00, A01: Toán

40

V00, V01: Vẽ HHMT

7580205

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

A00; A01;C01

Toán

40

7310630N

Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và Văn hóa xã hội Việt Nam)

Tuyển thẳng người nước ngoài

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

F7220201

Ngôn ngữ Anh  

D01, D11

Anh

160

F73106300

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)  

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

140

C00, C01: Văn

F7340101

Quản trị Kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị Nguồn nhân lực)  

A00; A01; D01

A00: Toán

60

A01, D01: Anh

F7340115

Marketing  

A00; A01; D01

A00: Toán

130

A01, D01: Anh

F7340101N

Quản trị Kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị Nhà hàng - khách sạn)  

A00; A01; D01

A00: Toán

140

A01, D01: Anh

F7340120

Kinh doanh Quốc tế  

A00; A01; D01

A00: Toán

140

A01, D01: Anh

F7340201

Tài chính - Ngân hàng  

A00; A01; D01, D07

A00: Toán

180

A01, D01, D07: Anh

F7340301

 Kế toán  

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

180

A01, D01: Anh

F7380101

Luật  

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

120

C00, D01: Văn

F7420201

Công nghệ Sinh học  

A00; B00; D08

A00: Hóa

80

B00, D08: Sinh

F7480101

Khoa học Máy tính  

A00; A01, D01

Toán

120

F7480103

Kỹ thuật Phần mềm  

A00, A01, D01

Toán

120

F7520201

Kỹ thuật Điện   

A00; A01, C01

Toán

80

F7520207

Kỹ thuật Điện tử Viễn thông  

A00; A01; C01

Toán

60

F7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa  

A00; A01; C01

Toán

80

F7580201

Kỹ thuật Xây dựng  

A00; A01, C01

Toán

40

F7210403

Thiết kế Đồ họa  

H00, H01, H02

Vẽ HHMT

60

H00, H02, Vẽ HHMT >= 6,0,  Vẽ TTM >= 60

H01, Vẽ HHMT >= 6,0

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG

N7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D11

Anh

40

N7340115

Marketing

A00, A01, D01

A00:  Toán

40

A01, D01: Anh

N7340101N

Quản trị Kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị Nhà hàng - khách sạn) 

A00; A01: D01

A00:  Toán

40

A01, D01: Anh

N7340301

Kế toán

A00; A01, C01, D01

A01, C01: Toán

40

A01, D01: Anh

N7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

A01, A01: Toán

40

C00, D01: Văn

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành)

A01; C00, C01; D01

A01, D01: Anh

40

C00, D01: Văn

N7480103

Kỹ thuật Phần mềm

A00; A01:001

Toán

40

CHƯƠNG TRÌNH 02 NĂM ĐẦU HỌC TẠI BẢO LỘC

B7220201

Ngôn ngữ Anh 

D01, D11

Anh

40

B7340101N

Quản trị Kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị Nhà hàng - khách sạn)

A00; A01; D01

A00:  Toán

40

A01, D01: Anh

B7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý Du lịch) 

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

40

C00, D01: Văn

B7480103

Kỹ thuật Phần mềm 

A00; A01, D01

Toán

40

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Yêu cầu về Tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là Tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ Tiếng Anh đầu vào quốc tế; thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là Tiếng Anh: phải có chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 1-10-2020); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực Tiếng Anh bằng Hệ thống Đánh giá năng lực Tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện Tiếng Anh theo học chương trình (trừ ngành Ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 1-10-2020).
- Thí sinh đủ điều kiện Tiếng Anh đầu vào mới đạt điều kiện sơ tuyển của chương trình. Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
Lưu ý: Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng Tiếng Anh, nếu chưa đạt điều kiện Tiếng Anh đầu vào có thể đăng ký tham gia Chương trình Dự bị Tiếng Anh.

FA7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D11

Anh

50

FA7340115

Marketing

A00; A01; D01

A00: Toán

30

FA7340101N

Quản trị Kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị Nhà hàng - khách sạn)

A00; A01; D01

A01, D01: Anh

40

A00: Toán

FA7340120

Kinh doanh Quốc tế

A00; A01; D01

A01, D01: Anh

30

A00: Toán

FA7420201

Công nghệ Sinh học

A00; B00; D08

A01, D01: Anh

20

A00: Hóa

FA7480101

Khoa học Máy tính

A00; A01; D01

B00, D08: Sinh

20

FA7480103

Kỹ thuật Phần mềm

A00; A01; D01

Toán

20

FA7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 

A00; A01; C01

Toán

20

FA7580201

Kỹ thuật Xây dựng

A00; A01, C01

Toán

20

FA7340301

Kế toán
(Chuyên ngành: Kế toán Quốc tế) 

A00; A01, C01,D01

Toán

20

A00, C01: Toán

FA7340201

Tài chính Ngân hàng

A00; A01 D01, D07

A01, D01: Anh

20

A00: Toán

FA7310630Q

Việt Nam học
(Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý Du lịch)

A01; C00, C01; D01

A01, D01, D07: Anh.

20

A01, D01: Anh

CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC LUÂN CHUYỂN CAMPUS

K7310630Q

Quản lý Du lịch và Giải trí (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và Công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan) 

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

20

C00, C01: Văn

K7340101

Quản trị Kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Czech) 

A00; A01; D01

A00: Toán

30

A01, D01: Anh

K7340101N

Quản trị Nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) 

A00; A01; D01

A00: Toán

30

A01, D01: Anh

K7340120

Quản trị Kinh doanh Quốc tế (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và Công nghệ Lunghwa (Đài Loan) 

A00; A01; D01

A00: Toán

30

A01, D01: Anh

K7340201

Tài chính (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Fengchia Đài Loan) 

A00; A01; D01; D07

A00: Toán

20

A01, D01, D07: Anh

K7340201S

Tài chính (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và Công nghệ Lunghwa (Đài Loan) 

A00; A01; D01; D07

A00: Toán

20

A01, D01, D07: Anh

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West Of England, Bristol (Vương quốc Anh)

A00; A01; C01; D01

A00, 101: Toán

30

A01, D01: Anh.

K7480101

Khoa học Máy tính & Công nghệ Tin học (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và Công nghệ Lunghwa- Đài Loan, Đại học Kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech

A00; A01; D01

Toán

20

K7520201

Kỹ thuật Điện - Điện tử (song bằng 2,5-1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học Ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A00; A01; C01

Toán

30

K7580201

Kỹ thuật Xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A00; A01; C01

Toán

20

K7480101L

Công nghệ Thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A00; A01; D01

Toán

20

K7340201X

Tài chính và Kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học Ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A00; A01; D01; D07

A00: Toán

20

A01, D01, D07: Anh

K7520114

Kỹ thuật Cơ Điện tử (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Quốc gia Pukyong (Hàn Quốc)

A00; A01; C01

Toán

20

Theo CNTS của báo Tuổi Trẻ

...