Trường ĐH Tôn Đức Thắng: Xét tuyển theo thang điểm 40 cho tất cả phương thức
Trường ĐH Tôn Đức Thắng dự kiến tuyển sinh 6.580 chỉ tiêu theo 3 phương thức xét tuyển cho: 40 ngành chương trình tiêu chuẩn, 17 ngành chương trình chất lượng cao, 12 ngành chương trình bằng Tiếng Anh, 11 ngành chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở và 13 ngành chương trình du học luân chuyến Campus.
Trường ĐH Tôn Đức Thắng là trường được đánh giá 3* theo tiêu chuẩn QS Star (Anh Quốc) (Nguồn: Internet)
1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT.
+ Đợt 1 (đến ngày 30-6-2020) dành cho các trường THPT ký kết xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12).
+ Đợt 2 (10-7 đến 15-8-2020) dành cho tất cả các trường THPT xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ.
+ Đợt 3 (20-8 đến 30-9-2020) dành cho tất cả các trường THPT xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ vào chương trình đại học bằng Tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang và Bảo Lộc.
2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng + Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT.
+ Xét tuyển thẳng dành cho trường chuyên trong cả nước và một số trường trọng điểm tại TP.HCM.
+ Xét tuyển thẳng dành cho thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên.
+ Xét tuyển thẳng dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài +Xét tuyển thẳng dành cho thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế.
+ Xét tuyển thẳng dành cho thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Lvel, IB, ACT.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng 1 hoặc nhiều phương thức xét tuyển theo các hướng dẫn xét tuyển của trường. Nếu số lượng thí sinh đăng ký tuyển thẳng nhiều hơn mức chỉ tiêu dành cho phương thức tuyển thẳng, trường sẽ xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp.
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành: Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Công nghiệp, Kiến trúc hoặc các tổ hợp xét tuyển có môn thi năng khiếu của các ngành: Quy hoạch Vùng và đô thị, Quản lý Thể dục thể thao, Golf phải tham gia thi môn năng khiếu (Vẽ Hình họa Mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu, Năng khiếu Thể dục thể thao) do trường tổ chức, nhà trường không nhận kết quả thi năng khiếu từ trường khác để xét tuyển.
Trường tổ chức 2 đợt thi năng khiếu: Đợt 1 dự kiến ngày 18 và 19-7; đợt 2 dự kiến ngày 21 và 22-8-2020.
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng Tiếng Anh phải nộp Chứng chỉ Tiếng Anh tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn thời hạn tính đến ngày 1-10-2020) mới đủ điều kiện xét tuyển. Trường hợp thí sinh chưa có Chứng chỉ Tiếng Anh phải đăng ký dự thi đánh giá năng lực Tiếng Anh do trường tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh của chương trình này bắt buộc phải có Chứng chỉ Tiếng Anh tương đương IELTS 5.0 trở lên còn thời hạn tính đến ngày 1-10-2020).
Trường xét tuyển theo thang điểm 40 cho tất cả các phương thức.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG – MÃ TRƯỜNG: DTT | ||||
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | XÉT THEO ĐIỂM THI THPT | CHỈ TIÊU DỰ KIẾN | |
Tổ hợp | Môn nhân 2 | |||
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | ||||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D11 | Anh | 130 |
7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) | A01; C00, C01; D01 | A01, D01: Anh | 100 |
C00, C01: Van | ||||
7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý Du lịch) | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh | 90 |
C00, C01: Van | ||||
7340101 | Quản trị Kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị Nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | A00; Toán | 80 |
A01, D01: Anh | ||||
7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | A00: Toán | 80 |
A01, D01: Anh | ||||
7340101N | Quản trị Kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị Nhà hàng - Khách san) | A00; A01; D01 | A00: Toán | 80 |
A01, D01: Anh | ||||
7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01 | A00: Toán | 80 |
A01, D01: Anh | ||||
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01, D07 | A00: Toán | 100 |
A01, D01, D07: Anh | ||||
7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | A00, 101: Toán | 90 |
A01, D01: Anh | ||||
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán | 120 |
C00, D01: Văn | ||||
7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | Hóa | 180 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | D01, D11: Anh | 120 |
D04, D55: Trung Quốc | ||||
7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; B00, D08 | A00: Hóa | 100 |
B00, D08: Sinh | ||||
7520301 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | Hóa | 200 |
7480101 | Khoa học Máy tính | A00; A01; D01 | Toán | 70 |
7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00; A01; D01 | Toán | 80 |
7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; D01 | Toán | 70 |
7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01 | Toán | 110 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; C01 | Toán | 100 |
7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; C01 | Toán | 130 |
7520114 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | A00, A01; C01 | Toán | 60 |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01 | Toán | 120 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | Vẽ HHMT | 120 |
Vẽ HHMT >= 6,0 | ||||
7210402 | Thiết kế Công nghiệp | H00; H01, H02 | Vẽ HHMT | 70 |
H00, H02: Vẽ HHMT >= 6,0, Vẽ TTM >=6,0 | ||||
H01, Vẽ HHMT >= 6,0 | ||||
7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00, H01, H02 | Vẽ HHMT | 90 |
H00, H02 Vẽ HHMT >= 6,0, Vẽ TTM >= 6,0 | ||||
H01,Vẽ HHMT >= 6,0 | ||||
7210404 | Thiết kế Thời trang | H00, H01, H02 | Vẽ HHMT | 50 |
H00, H02, Vẽ HHMT >= 6,0, Vẽ TTM 6,0 | ||||
H01, Vẽ HHMT >=6,0 | ||||
7580108 | Thiết kế Nội thất | V00, V01, H02 | Vẽ HHMT | 100 |
H02: Vẽ HHMT >=6,0, Vẽ TTM >=6,0 | ||||
V00, V01: Vẽ HHMT: 6,0 | ||||
7340408 | Quan hệ Lao động | A00, 201, C01, D01 | A00, C01: Toán | 110 |
A01, D01, Anh. | ||||
7810301 | Quản lý Thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh Thể thao và Tổ chức Sự kiện) | A01, D01, T00, T01 | A01, D01: Anh | 160 |
T00, T01. NK TDTT | ||||
NK TDTT >=6,0 | ||||
7810302 | Golf | A01; D01, T00, T01 | A01, D01: Anh | 40 |
T00, T01, NK TDTT | ||||
NK TDTT >= 6,0 | ||||
7310301 | Xã hội học | A01, C00, C01, D01 | A01, D01: Anh | 80 |
C00, C01 Văn | ||||
7760101 | Công tác Xã hội | A01, C00, C01, D01 | A01, D01: Anh | 60 |
C00, C01: Văn | ||||
7850201 | Bảo hộ Lao động | A00; B00; D07; D08 | Toán | 100 |
7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07, D08 | Toán | 60 |
7440301 | Khoa học Môi trường | A00; B00; D07, D08 | Toán | 100 |
7460112 | Toán Ứng dụng | A00; A01 | Toán | 60 |
Toán >= 5,0 | ||||
7460201 | Thống kê | A00; A01 | Toán | 60 |
Toán >= 5,0 | ||||
7580105 | Quy hoạch Vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | A00, A01: Toán | 40 |
V00, V01: Vẽ HHMT | ||||
7580205 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | A00; A01;C01 | Toán | 40 |
7310630N | Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và Văn hóa xã hội Việt Nam) | Tuyển thẳng người nước ngoài | ||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
F7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D11 | Anh | 160 |
F73106300 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh | 140 |
C00, C01: Văn | ||||
F7340101 | Quản trị Kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị Nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | A00: Toán | 60 |
A01, D01: Anh | ||||
F7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | A00: Toán | 130 |
A01, D01: Anh | ||||
F7340101N | Quản trị Kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị Nhà hàng - khách sạn) | A00; A01; D01 | A00: Toán | 140 |
A01, D01: Anh | ||||
F7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01 | A00: Toán | 140 |
A01, D01: Anh | ||||
F7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01, D07 | A00: Toán | 180 |
A01, D01, D07: Anh | ||||
F7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán | 180 |
A01, D01: Anh | ||||
F7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán | 120 |
C00, D01: Văn | ||||
F7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; D08 | A00: Hóa | 80 |
B00, D08: Sinh | ||||
F7480101 | Khoa học Máy tính | A00; A01, D01 | Toán | 120 |
F7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00, A01, D01 | Toán | 120 |
F7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01, C01 | Toán | 80 |
F7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | A00; A01; C01 | Toán | 60 |
F7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; C01 | Toán | 80 |
F7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01, C01 | Toán | 40 |
F7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00, H01, H02 | Vẽ HHMT | 60 |
H00, H02, Vẽ HHMT >= 6,0, Vẽ TTM >= 60 | ||||
H01, Vẽ HHMT >= 6,0 | ||||
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG | ||||
N7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D11 | Anh | 40 |
N7340115 | Marketing | A00, A01, D01 | A00: Toán | 40 |
A01, D01: Anh | ||||
N7340101N | Quản trị Kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị Nhà hàng - khách sạn) | A00; A01: D01 | A00: Toán | 40 |
A01, D01: Anh | ||||
N7340301 | Kế toán | A00; A01, C01, D01 | A01, C01: Toán | 40 |
A01, D01: Anh | ||||
N7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | A01, A01: Toán | 40 |
C00, D01: Văn | ||||
N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) | A01; C00, C01; D01 | A01, D01: Anh | 40 |
C00, D01: Văn | ||||
N7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01:001 | Toán | 40 |
CHƯƠNG TRÌNH 02 NĂM ĐẦU HỌC TẠI BẢO LỘC | ||||
B7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D11 | Anh | 40 |
B7340101N | Quản trị Kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị Nhà hàng - khách sạn) | A00; A01; D01 | A00: Toán | 40 |
A01, D01: Anh | ||||
B7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý Du lịch) | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh | 40 |
C00, D01: Văn | ||||
B7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01, D01 | Toán | 40 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH | ||||
Yêu cầu về Tiếng Anh đầu vào: | ||||
FA7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D11 | Anh | 50 |
FA7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | A00: Toán | 30 |
FA7340101N | Quản trị Kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị Nhà hàng - khách sạn) | A00; A01; D01 | A01, D01: Anh | 40 |
A00: Toán | ||||
FA7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01 | A01, D01: Anh | 30 |
A00: Toán | ||||
FA7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; D08 | A01, D01: Anh | 20 |
A00: Hóa | ||||
FA7480101 | Khoa học Máy tính | A00; A01; D01 | B00, D08: Sinh | 20 |
FA7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; D01 | Toán | 20 |
FA7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; C01 | Toán | 20 |
FA7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01, C01 | Toán | 20 |
FA7340301 | Kế toán | A00; A01, C01,D01 | Toán | 20 |
A00, C01: Toán | ||||
FA7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01 D01, D07 | A01, D01: Anh | 20 |
A00: Toán | ||||
FA7310630Q | Việt Nam học | A01; C00, C01; D01 | A01, D01, D07: Anh. | 20 |
A01, D01: Anh | ||||
CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC LUÂN CHUYỂN CAMPUS | ||||
K7310630Q | Quản lý Du lịch và Giải trí (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và Công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan) | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh | 20 |
C00, C01: Văn | ||||
K7340101 | Quản trị Kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Czech) | A00; A01; D01 | A00: Toán | 30 |
A01, D01: Anh | ||||
K7340101N | Quản trị Nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) | A00; A01; D01 | A00: Toán | 30 |
A01, D01: Anh | ||||
K7340120 | Quản trị Kinh doanh Quốc tế (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và Công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | A00; A01; D01 | A00: Toán | 30 |
A01, D01: Anh | ||||
K7340201 | Tài chính (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Fengchia Đài Loan) | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán | 20 |
A01, D01, D07: Anh | ||||
K7340201S | Tài chính (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và Công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán | 20 |
A01, D01, D07: Anh | ||||
K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West Of England, Bristol (Vương quốc Anh) | A00; A01; C01; D01 | A00, 101: Toán | 30 |
A01, D01: Anh. | ||||
K7480101 | Khoa học Máy tính & Công nghệ Tin học (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và Công nghệ Lunghwa- Đài Loan, Đại học Kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech | A00; A01; D01 | Toán | 20 |
K7520201 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (song bằng 2,5-1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học Ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01 | Toán | 30 |
K7580201 | Kỹ thuật Xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01 | Toán | 20 |
K7480101L | Công nghệ Thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; D01 | Toán | 20 |
K7340201X | Tài chính và Kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học Ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán | 20 |
A01, D01, D07: Anh | ||||
K7520114 | Kỹ thuật Cơ Điện tử (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Quốc gia Pukyong (Hàn Quốc) | A00; A01; C01 | Toán | 20 |
Theo CNTS của báo Tuổi Trẻ
Tag: