Chính trị - Xã hộiThế giớiPháp luậtKinh tếSống khỏeGiáo dụcThể thaoVăn hóa - Giải tríNhịp sống trẻNhịp sống sốBạn đọcDu lịchCần biếtCơ hội mua sắmDanh bạ trường họcTUOITRENEWSTUỔI TRẺ CUỐI TUẦNTUỔI TRẺ CƯỜITUỔI TRẺ TVTỦ SÁCH

ĐH Quốc gia Hà Nội: Tuyển 10.420 chỉ tiêu, 15 ngành học mới

29/07/2020 03:31 GMT+7

    Năm 2020, ĐH Quốc gia Hà Nội tuyển sinh 10.420 sinh viên hệ đại học chính quy và mở 15 ngành học mới, sẽ tuyển thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các yêu cầu theo quy định của trường và Bộ GD-ĐT.

    ĐH Quốc gia Hà Nội: Tuyển 10.420 chỉ tiêu, 15 ngành học mới

    ĐH Quốc gia Hà Nội là đơn vị tổ chức đào tạo ĐH, sau ĐH, nghiên cứu và ứng dụng khoa học, công nghệ, đa ngành, đa lĩnh vực, chất lượng cao (Nguồn: Internet)

    Chi tiết tại website: https://vnu.edu.vn/home/http://tuyensinh.vnu.edu.vn.

    Phương thức tuyển sinh

    Xét tuyển đợt 1:

    (1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT và quy định, hướng dẫn tuyển sinh của ĐH Quốc gia Hà Nội.

    (2) Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo tổ hợp các môn thi/bài thi tương ứng.

    (3) Xét tuyển theo phương thức khác: Xét tuyển các thí sinh có chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT, IELTS và chứng chỉ quốc tế tương đương - trong danh mục quy định của ĐH Quốc gia Hà Nội). Xét hồ sơ năng lực (kết quả học tập bậc THPT, phỏng vấn, điểm thi tốt nghiệp THPT...) đối với một số đơn vị đào tạo hợp tác quốc tế. Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các yêu cầu theo quy định của ĐH Quốc gia Hà Nội và Bộ GD-ĐT.

    - Xét tuyển đợt bổ sung (nếu còn chỉ tiêu):

    Xét tuyển như đợt 1, quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng được công bố trên Cổng Thông tin Tuyển sinh của ĐH Quốc gia Hà Nội và đơn vị đào tạo (nếu có). Đối với các chương trình đào tạo (CTĐT) Tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc từ các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng CTĐT, từng trường thành viên/khoa trực thuộc (được công bố chi tiết trong đề án tuyển sinh của đơn vị). Thí sinh trúng tuyển vào các đơn vị đào tạo của ĐH Quốc gia Hà Nội có nguyện vọng theo học các CTĐT chất lượng cao, tài năng, chuẩn quốc tế phải đạt điểm trúng tuyển vào CTĐT tương ứng kể trên theo khối thi/tổ hợp xét tuyển tương ứng. Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT chất lượng cao, tài năng, chuẩn quốc tế do các HĐTS quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào ngành/CTĐT chuẩn tương ứng.

    Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

    a) Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, ĐH Quốc gia Hà Nội quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 để xét tuyển.

    b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range 2 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 2 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.

    c) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi SAT là 1100/1600 hoặc 1/50/2100 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 2 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐH Quốc gia Hà Nội với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853 - Vietnam National University Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).

    d) Xét tuyển thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36, trong đó các điểm thành phần môn Toán (Mathematics): 35/60 và môn Khoa học (Science): 22/10.

    e) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5,5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác (quy định tại phụ lục đính kèm, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 2 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Văn).

    Thí sinh tham khảo hướng dẫn chi tiết tại Cổng Thông tin Tuyển sinh của ĐH Quốc gia Hà Nội theo địa chỉ http://tuyensinh.vnu.edu.vn

    Thời gian xét tuyển

    Thời gian xét tuyển đợt 1:

    - Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD-ĐT và hướng dẫn tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 của ĐH Quốc gia Hà Nội (hướng dẫn số 1539/HD - ĐH Quốc gia Hà Nội ngày 26-5020), chi tiết tại đề án tuyển sinh thành phần của mỗi đơn vị.

    - Đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt ghiệp THPT năm 2020: Từ ngày 21-9 đến trước 17h ngày 26-9.

    - Đối với thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển khác (IELTS. SAT, ACT, A-Level): Từ ngày 15-6 đến trước ngày 20-8.

    - Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển hồ sơ năng lực học bạ + phỏng vấn + điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020): Theo lịch của Hội đồng Tuyển sinh (được công bố trong đề án tuyển sinh của Trường ĐH Việt Nhật).

    Thời gian xét tuyển đợt bổ sung (nếu có):

    Ngay sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1, dự kiến từ ngày 3-10. Thông tin cụ thể sẽ được thông báo trên trang thông tin điện tử của các đơn vị đào tạo đại học và Cổng Thông tin Tuyển sinh của ĐH Quốc gia Hà Nội.

    Học phí dự kiến với sinh viên chính quy các CTĐT chuẩn: từ 9,8 - 14,3 triệu đồng/năm/sinh viên và từ 30 - 60 triệu đồng/năm/sinh viên đối với các CTĐT đặc thù, CTĐT chất lượng cao trình độ đại học theo đề án được phê duyệt của ĐH Quốc gia Hà Nội.

    Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 2-10-2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.

    - Ngoài ra, đối với các CTĐT đặc thù (dạy bằng tiếng Anh của Khoa Quốc tế, Khoa Y dược, Khoa Quản trị và Kinh doanh, Trường ĐH Việt Nhật), CTĐT CLC theo Thông tư 23/2014 xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào - điểm thi môn ngoại ngữ tại kỳ thi THPT năm 2020 đạt tối thiểu từ 4.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại quy chế thi.

    - Các CTĐT có mã nhóm ngành: CN1, CN2, CN3 và CN8 của Trường ĐH Công nghệ và mã nhóm ngành: GD1, GD2, GD3 của Trường ĐH Giáo dục: Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành được phân vào từng ngành đào tạo sau khi nhập học (đối với sinh viên Trường ĐH Công nghệ) hoặc sau khi hoàn thành 2 HỌC KỲ CHÍNH - hết năm thứ nhất (đối với sinh viên Trường ĐH Giáo dục).

    - Đối với ngành Sư phạm Mầm non và 2 ngành (Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ; Marketing và Truyền thông) của Khoa Quản trị và Kinh doanh, thí sinh sẽ phải tham dự vòng sơ tuyển.

    Tiêu chí phụ xét tuyển của từng CTĐT (nếu có) sẽ được quy định cụ thể tại các đề án thành phần của trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội.

     

    MÃ NGÀNH/ NHÓM NGÀNH

    TÊN NGÀNH

    TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 1

    TỔ HỢP MÔN 2

    TỔ HỢP MÔN 3

    TỔ HỢP MÔN 4

    Mã tổ hợp môn

    Mã tổ hợp môn

    Mã tổ hợp môn

    Mã tổ hợp môn

    1. Trường ĐH Công nghệ - Mã trường: QHI

    * Các chương trình đào tạo chuẩn

    CN1

    Công nghệ Thông tin 

    A00

    A01

     

     

    Công nghệ Thông tin Định hướng thị trường Nhật Bản 

    CN2

    Kỹ thuật Máy tính 

    A00

    A01

     

     

    Kỹ thuật Robot* 

    CN3

    Kỹ thuật Năng lượng* 

    A00

    A01

     

     

    Vật lý Kỹ thuật 

    CN4

    Cơ Kỹ thuật 

    A00

    A01

     

     

    CN5

    Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 

    A00

    A01

     

     

    CN7

    Công nghệ Hàng không Vũ trụ* 

    A00

    A01

     

     

    CN11

    Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 

    A00

    A01

     

     

    CN10

    Công nghệ Nông nghiệp*

    A00

    A01

    A02

    B00

    CN6

    Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử** 

    A00 (Toán, Lý hệ số 2)

    A01 (Toán, Anh hệ số 2)

     

     

    CN8

    Khoa học Máy tính** 

    A00 (Toán, Lý hệ số 2)

    A01 (Toán, Anh hệ số 2)

     

     

    Hệ thống Thông tin** 

    Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu** 

    CN9

    Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông**

    A00 (Toán, Lý hệ số 2)

    A01 (Toán, Anh hệ số 2)

     

     

    2. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – Mã trường: QHT

    QHT01 

    Toán học 

    A00

    A01

    D07

    D08 

    QHT02 

    Toán tin 

    А00

    A01

    D07 

    D08 

    QHT90

    Máy tính và Khoa học Thông tin* 

    А00

    A01

    D07 

    D08 

    QHT40 

    Máy tính và Khoa học Thông tin** 

    A00 

    A01

    D07 

    D08 

    Thí điểm 

    Khoa học Dữ liệu* 

    A00 

    A01

    D07 

    D08 

    QHT03 

    Vật lý học 

    A00

    A01

    B00 

    C01 

    QHT04 

    Khoa học Vật liệu 

    A00

    A01

    B00

    C01 

    OHT05 

    Công nghệ Kỹ thuật Hạt nhân 

    A00 

    A01

    B00

    C01 

    Thí điểm 

    Kỹ thuật Điện tử và Tin học*

    A00

    A01

    B00 

    C01

    QHT06 

    Hóa học 

    A00 

    B00 

    D07 

     

    QHT41 

    Hóa học** 

    А00 

    B00

    D07 

     

    QHT07 

    Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 

    A00

    B00

    D07 

     

    QHT42

    Công nghệ Kỹ thuật Hóa học **

    A00

    B00

    D07

     

    QHT43 

    Hóa dược** 

    А00 

    B00 

    DO7 

     

    QHT08 

    Sinh học 

    A00

    A02 

    B00

    D08

    QHT09 

    Công nghệ Sinh học 

    A00 

    A02 

    B00

    D08 

    QHT44 

    Công nghệ Sinh học** 

    A00 

    A02 

    B00

    D08 

    QHT10 

    Địa lý Tự nhiên 

    A00 

    A01 

    B00 

    D10 

    QHT91 

    Khoa học Thông tin Địa không gian* 

    A00 

    A01

    B00 

    D10 

    QHT12 

    Quản lý Đất đai 

    А00 

    A01 

    B00 

    D10 

    Thí điểm 

    Quản lý Phát triển Đô thị và Bất động sản* 

    A00 

    A01

    B00 

    D10 

    QHT13 

    Khoa học Môi trường 

    A00 

    A01 

    B00 

    D07 

    QHT45 

    Khoa học Môi trường** 

    A00 

    A01 

    B00 

    D07 

    QHT15 

    Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 

    А00

    A01 

    B00 

    D07 

    QHT46 

    Công nghệ Kỹ thuật Môi trường** 

    A00

    A01

    B00

    D07 

    Thí điểm 

    Khoa học và Công nghệ Thực phẩm* 

    A00 

    A01 

    B00

    D07 

    QHT16 

    Khí tượng và Khí hậu học 

    A00

    A01

    B00

    D07 

    QHT17 

    Hải dương học 

    A00

    A01 

    B00 

    D07 

    QHT92 

    Tài nguyên và Môi trường nước* 

    A00 

    A01 

    B00

    D07 

    QHT18 

    Địa chất học 

    A00

    A01 

    B00

    D07 

    QHT20 

    Quản lý Tài nguyên và Môi trường 

    A00

    A01

    B00 

    D07 

    Thí điểm

    Công nghệ Quan trắc và Giám sát tài nguyên môi trường*

    A00

    A01

    B00

    D07

    3. Trường ĐH Khoa học Xã hội và nhân văn *** – Mã trường: QHX

    QHX01 

    Báo chí 

    A01

    С00

    D01, D04

    D78, D83

    QHX40 

    Báo chí ** CTĐT CLC

    A01

    С00

    D01 

    D78 

    QHX02 

    Chính trị học 

    A01 

    C00

    D01,004 

    D78, D83 

    QHX03 

    Công tác Xã hội 

    A01 

    С00 

    D01, D04

    D78, D83 

    QHX04 

    Đông Nam Á học 

    A01

    D01 

    D04 

    D78, D83 

    QHX05 

    Đông phương học 

    -

    C00 

    D01, D04 

    D78, D83 

    QHX06 

    Hán Nôm 

    -

    C00 

    D01, D04 

    D78, D83 

    QHX07 

    Khoa học Quản lý 

    A01

    C00 

    D01, D04

    D78, D83

    QHX41 

    Khoa học Quản lý ** CTĐT CLC 

    A01

    C00 

    D01 

    D78 

    QНХ08 

    Lịch sử 

    -

    C00

    D01, D04 

    D78, D83 

    QНХ09 

    Lưu trữ học 

    A01

    C00 

    D01, D04 

    D78, D83 

    QHX10 

    Ngôn ngữ học 

    -

    C00

    D01, D04

    D78, D83

    QНХ11 

    Nhân học 

    A01

    C00 

    D01, D04 

    D78, D83 

    QHX12 

    Nhật Bản học 

    -

    -

    D01, D04, D06

    D78, D81, D83

    QНХ13 

    Quan hệ Công chúng 

    -

    C00

    D01, D04 

    D78, D83 

    QHX14 

    Quản lý Thông tin 

    A01

    C00

    D01,004

    D78, D83

    QHX42 

    Quản lý Thông tin ** CTĐT CLC 

    A01

    C00

    D01

    D78 

    QHX15 

    Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành 

    A01

    -

    D01

    D78

    QHX16 

    Quản trị Khách sạn 

    A01

    -

    D01 

    D78 

    QНХ17 

    Quản trị Văn phòng 

    A01

    С00

    D01, D04 

    D78, D83 

    QНХ18 

    Quốc tế học 

    A01

    С00

    D01, D04

    D78, D83

    QHX43 

    Quốc tế học** 

    A01

    C00

    DO1 

    D78 

    QНХ19 

    Tâm lý học 

    A01

    С00 

    D01, D04 

    D78, D83 

    QHX20 

    Thông tin - Thư viện 

    A01

    D01 

    D01, D04 

    D78, D83 

    QНХ21 

    Tôn giáo học 

    A01

    C00 

    D01, D04 

    D78, D83 

    QНХ22 

    Triết học 

    A01

    C00 

    D01, D04 

    D78, D83 

    QHX23 

    Văn học

    -

    C00 

    D01, D04 

    D78, D83 

    QHX24 

    Việt Nam học

    -

    C00 

    D01, D04 

    D78, D83 

    QHX25 

    Xã hội học

    A01

    C00

    D01, D04 

    D78, D83 

    QHX26 

    Hàn Quốc học 

    A01

    C00 

    D01, D04 

    D78, D83 

    QНХ27

    Văn hóa học

    -

    C00

    D01, D04

    D78, D83

    4. Trường ĐH Ngoại ngữ – Mã trường: QHF

    7140231

    Sư phạm Tiếng Anh

    D01 (môn chính Tiếng Anh) 

    -

    D78 (môn chính Tiếng Anh) 

    D90 (môn chính Tiếng Anh) 

    7140234

    Sư phạm Tiếng Trung Quốc

    D01 (môn chính Tiếng Anh) 

    D04 (môn chính Tiếng Trung)

    D78 (môn chính Tiếng Anh) 

    D90 (môn chính Tiếng Anh) 

    7140235

    Sư phạm Tiếng Đức

    D01 môn chính (Tiếng Anh) 

    D05 (môn chính Tiếng Đức) 

    D78 (môn chính Tiếng Anh) 

    D90 (môn chính Tiếng Anh) 

    7140236

    Sư phạm Tiếng Nhật

    D01 (môn chính Tiếng Anh) 

    D06 (môn chính Tiếng Nhật 

    D78 (môn chính Tiếng Anh)

    D90 (môn chính Tiếng Anh) 

    7140237

    Sư phạm Tiếng Hàn Quốc

    D01 (môn chính Tiếng Anh) 

    - (môn chính Tiếng Hàn)

    D78 (môn chính Tiếng Anh) 

    D90 (môn chính Tiếng Anh) 

    7220201CLC

    Ngôn ngữ Anh**

    D01 (môn chính  Tiếng Anh) 

    -

    D78 (môn chính Tiếng Anh) 

    D90 (môn chính Tiếng Anh) 

    7220203CLC

    Ngôn ngữ Pháp**

    D01 (môn chính Tiếng Anh) 

    D03 (môn chính Tiếng Pháp) 

    D78 (môn chính Tiếng Anh) 

    D90 (môn chính Tiếng Anh) 

    7220204CLC

    Ngôn ngữ Trung Quốc**

    D01 (môn chính Tiếng Anh) 

    D04 (môn chính Tiếng Trung) 

    D78 (môn chính Tiếng Anh) 

    D90 (môn chính Tiếng Anh) 

    7220205CLC

    Ngôn ngữ Đức**

    D01 (môn chính Tiếng Anh)

    D05 (môn chính Tiếng Đức) 

    D78 (môn chính Tiếng Anh) 

    D90 (môn chính Tiếng Anh) 

    7220209CLC

    Ngôn ngữ Nhật

    D01 (môn chính Tiếng Anh) 

    D06 (môn chính Tiếng Nhật)

    D78 (môn chính Tiếng Anh) 

    D90 (môn chính Tiếng Anh) 

    7220210CLC

    Ngôn ngữ Hàn Quốc**

    D01 (môn chính Tiếng Anh) 

    -

    D78 (môn chính Tiếng Anh) 

    D90 (môn chính Tiếng Anh) 

    7220202

    Ngôn ngữ Nga

    D01 (môn chính Tiếng Anh) 

    D02 (môn chính Tiếng Nga)

    D78 (môn chính Tiếng Anh) 

    D90 (môn chính Tiếng Anh) 

    7220211

    Ngôn ngữ Ả Rập

    D01 (môn chính Tiếng Anh)

    -

    D78 (môn chính Tiếng Anh)

    D90 (môn chính Tiếng Anh)

    5. Trường ĐH Kinh tế – Mã trường: QHE

    QHE40

    Quản trị Kinh doanh**

    A01 (môn chính Tiếng Anh) 

    D01 (môn chính Tiếng Anh) 

    D09 (môn chính Tiếng Anh) 

    D10 (môn chính Tiếng Anh) 

    QHE41

    Tài chính - Ngân hàng**

    A01 (môn chính Tiếng Anh) 

    D01 (môn chính Tiếng Anh) 

    D09 (môn chính Tiếng Anh) 

    D10 (môn chính Tiếng Anh) 

    QHE42

    Kế toán**

    A01 (môn chính Tiếng Anh) 

    D01 (môn chính Tiếng Anh) 

    D09 (môn chính Tiếng Anh) 

    D10 (môn chính Tiếng Anh) 

    QHE43

    Kinh tế Quốc tế**

    A01 (môn chính Tiếng Anh) 

    D01 (môn chính Tiếng Anh) 

    D09 (môn chính Tiếng Anh) 

    D10 (môn chính Tiếng Anh)

    QHE44

    Kinh tế**

    A01 (môn chính Tiếng Anh) 

    D01 (môn chính Tiếng Anh) 

    D09 (môn chính Tiếng Anh) 

    D10 (môn chính Tiếng Anh) 

    QHE45

    Kinh tế Phát triển**

    A01 (môn chính Tiếng Anh)

    D01 (môn chính Tiếng Anh)

    D09 (môn chính Tiếng Anh)

    D10 (môn chính Tiếng Anh)

    6. Trường ĐH Giáo dục – Mã trường: QHS

    GD1

    Sư phạm Toán 
    Sư phạm Vật lý 
    Sư phạm Hóa học 
    Sư phạm Sinh học 
    Sư phạm Khoa học Tự nhiên 

    А00

    A16

    B00

    B08

    GD2

    Sư phạm Ngữ văn
    Sư phạm Lịch sử 
    Sư phạm Lịch sử và Địa lý

    A07

    C00

    C15

    D01

    GD3

    Quản trị Trường học 
    Quản trị Công nghệ Giáo dục 
    Quản trị Chất lượng Giáo dục 
    Tham vấn học đường 
    Khoa học Giáo dục

    A00

    A16

    C15

    D01

    GD4

    Giáo dục Tiểu học 

    A00

    B00

    C00

    D01

    GD4

    Giáo dục Mầm non

    A00

    B00

    C00

    D01

    7. Khoa Luật – Mã trường: QHL

    7380101

    Luật*** 

    C00 

    A00 

    D01, D03

    D78, D82

    7380101CLC 

    Luật ** 

    A01 

    D01 

    D07

    D78 

    7380110 

    Luật Kinh doanh 

    A00

    A01 

    D01, D03

    D78, D82 

    7380109

    Luật Thương mại Quốc tế

    A00

    A01

    D01

    D78, D82

    8. Khoa Y Dược – Mã trường: QHY

    7720101 

    Y khoa 

    B00

     

     

     

    7720201 

    Dược học

    A00 

     

     

     

    7720501 (CLC) 

    Răng - Hàm - Mặt

    B00; tiếng Anh điều kiện 

     

     

     

    7720601 

    Kỹ thuật Xét nghiệm y học 

    B00 

     

     

     

    7720602 

    Kỹ thuật Hình ảnh y học 

    B00

     

     

     

    7720301

    Điều dưỡng

    B00

     

     

     

    9. Khoa Quốc tế – Mã trường: QHQ

    QHQ01

    Kinh doanh Quốc tế** (đào tạo bằng tiếng Anh) 

    A00 (Tiếng Anh >= 4)

    A01 (môn chính Tiếng Anh) 

    D01 (môn chính Tiếng Anh) 

    D96 (môn chính Tiếng Anh) 

    QHQ02

    Kế toán, Phân tích và Kiểm toán** (đào tạo bằng tiếng Anh)

    A00 (Tiếng Anh >= 4)

    A01 (môn chính Tiếng Anh) 

    D01 (môn chính Tiếng Anh) 

    D96 (môn chính Tiếng Anh) 

    QHQ03

    Hệ thống Thông tin Quản lý** (đào tạo bằng tiếng Anh) 

    A00 (Tiếng Anh >= 4) 

    A01 (môn chính Tiếng Anh) 

    D01 (môn chính Tiếng Anh) 

    D96 (môn chính Tiếng Anh) 

    QHQ04

    Tin học và Kỹ thuật Máy tính (CTĐT LKQT do ĐHQGHN cấp bằng) 

    A00 (môn chính Toán) 

    A01 (môn chính Toán) 

    D01 (môn chính Toán) 

    D90 (môn chính Toán) 

    QHQ05

    Phân tích Dữ liệu Kinh doanh** (đào tạo bằng tiếng Anh)

    A00 (môn chính Toán)

    A01 (môn chính Toán) 

    D01 (môn chính Toán) 

    D90 (môn chính Toán) 

    QHQ06

    Marketing (****) (đào tạo bằng tiếng Anh) 

    A00 (Tiếng Anh >= 4)

    A01 (môn chính Tiếng Anh) 

    D01 (môn chính Tiếng Anh) 

    D96 (môn chính Tiếng Anh) 

    QHQ07

    Quản lý (***) (đào tạo bằng tiếng Anh)

    A00 (Tiếng Anh >= 4)

    A01 (môn chính Tiếng Anh)

    D01 (môn chính Tiếng Anh)

    D96 (môn chính Tiếng Anh)

    10. Khoa Quản trị và Kinh doanh – Mã trường: QHD

    QHD90 

    Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ * 

    A01

    D01

    D08

    D96 

    QHD91

    Marketing và Truyền thông *

    A01

    D01

    D08

    D96

    11. Trường Đại học Việt Nhật – Mã trường: QHJ

    7310613

    Nhật Bản học

    A01

    B08

    D01, D06

    D90, D94, D96

    Ghi chú:
    (*) Chương trình đào tạo thí điểm.
    (**) CTĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, đáp ứng Thông tư 23/2014 hoặc CTĐT đặc thù. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện thu về tiếng Anh của từng CTĐT quy định tại đề án thành phần của trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội.
    (***) Các ngành đào tạo có chỉ tiêu xét tuyển theo từng tổ hợp (ngành Luật học hệ chuẩn và các ngành của Trường ĐH KHXH&NV.
    (****): Các CTĐT song bằng, sinh viên tốt nghiệp được cấp hai bằng ĐH (của ĐH Quốc gia Hà Nội và của trường ĐH nước ngoài: ĐH Help, Malaysia, ĐH Keuka, Mỹ).

    Theo CNTS của báo Tuổi Trẻ

    ...