Chính trị - Xã hộiThế giớiPháp luậtKinh tếSống khỏeGiáo dụcThể thaoVăn hóa - Giải tríNhịp sống trẻNhịp sống sốBạn đọcDu lịchCần biếtCơ hội mua sắmDanh bạ trường họcTUOITRENEWSTUỔI TRẺ CUỐI TUẦNTUỔI TRẺ CƯỜITUỔI TRẺ TVTỦ SÁCH

Trường ĐH Tây Nguyên: Dành tối đa chỉ tiêu xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT

29/07/2020 15:07 GMT+7

Năm 2020, Trường ĐH Tây Nguyên tuyển sinh cả nước theo 4 phương thức, trong đó có sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức.

Trường ĐH Tây Nguyên: Dành tối đa chỉ tiêu xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT

Đây là một trong những trường ĐH công lập đào tạo đa lĩnh vực, có uy tín, chất lượng. Trường tọa lạc tại TP.Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (Nguồn: Internet)

Các phương thức xét tuyển của trường, gồm:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh năm 2020 của Bộ GD-ĐT.
- Phương thức 4: Xét kết quả học tập THPT (học bạ).

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải đăng ký thi năng khiếu và có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5 điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển,

Chi tiết thí sinh tham khảo tại: www.ttn.edu.vn/index.php/tuyensinh/tuyensinhdhcd.

 

TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN – MÃ TRƯỜNG: TTN

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

MÃ TỔ HỢP

CHỈ TIÊU (DỰ KIẾN)

XÉT KẾT QUẢ THI TN THPT

XÉT HỌC BẠ

XÉT KẾT QUẢ THI ĐGNL

KHOA Y DƯỢC

7720101

Y khoa

B00

190

20

10

7720301

Điều dưỡng

B00

40

5

5

7720601

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

B00

40

5

5

KHOA KINH TẾ

7310101

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

50

45

5

7310105

Kinh tế Phát triển

A00, A01, D01, D07

25

20

5

7340101

Quản trị Kinh doanh

A00, A01, D01, D07

60

55

5

7340121

Kinh doanh Thương mại

A00, A01, D01, D07

30

25

5

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

30

25

5

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D07

60

55

5

7620115

Kinh tế Nông nghiệp

A00, A01, D01, D07

40

35

5

KHOA SƯ PHẠM

7140201

Giáo dục Mầm non

M01, M09

35

10

5

7140206

Giáo dục Thể chất

T01, T20

20

15

5

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C00, C03

30

25

5

7140202JR

Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai

A00, C00, D01

25

10

5

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, C19, C20

25

10

5

7229030

Văn học

C00, C19, C20

25

20

5

KHOA NGOẠI NGỮ

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01, D14, D15, D66

70

15

5

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D66

70

65

5

7140209

Sư phạm Toán học

A00 A01 A02, B00

20

5

5

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02

15

5

5

7140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07

10

5

5

7140213

Sư phạm Sinh học

A02, B00, D08

15

5

5

7420201

Công nghệ Sinh học

A00, A02, B00, D08

30

25

5

7480201

Công nghệ Thông tin

A00, A01

45

40

5

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

A00, A02, B00, D08

25

20

5

KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP

7620110

Khoa học Cây trồng

A00, A02, B00, D07

40

35

5

7620112

Bảo vệ Thực vật

A00, A02, B00, D07

30

25

5

7620205

Lâm sinh

A00, A02, B00, D07

25

20

5

7540101

Công nghệ Thực phẩm

A00, A02, B00, D07

25

20

5

7850103

Quản lý Đất đai

A00, A02, B00, D07

30

25

5

KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y

7620105

Chăn nuôi

A02, B00, D08

25

30

5

7640101

Thú y

A02, B00, D08

50

95

5

KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

7229001

Triết học

C00, C19, D01, D66

20

15

5

7140205

Giáo dục Chính trị

C00, C19, C20, D66

20

5

5

Theo CNTS của báo Tuổi Trẻ

...