Trường ĐH Cần Thơ: Dành tối đa 40% chỉ tiêu xét tuyển học bạ
Trường ĐH Cần Thơ công bố phương thức xét tuyển ĐH chính quy năm 2020 mới với việc bổ sung xét tuyển học bạ. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 8.900 sinh viên.
Đây là một trong những trường ĐH lớn của Đồng bằng sông Cửu Long, đào tạo đa ngành; chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ rất chủ động và linh hoạt cho người học (Nguồn: Internet)
Các phương thức xét tuyển
1. Sử dụng điểm của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 để xét tuyển theo tổ hợp 3 môn (danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển mỗi ngành không thay đổi so với năm 2019):
- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành thuộc chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao và chương trình đại trà (tổng cộng 92 ngành trong danh mục tuyển sinh).
- Đối với những ngành đào tạo giáo viên khi xét tuyển bằng phương thức này không quy định học lực của thí sinh.
2. Xét tuyển học bạ (tối đa 40%): Đây là phương thức mới của trường so với năm 2019. Một số quy định của phương thức này:
- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành thuộc chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao và chương trình đại trà (trừ các ngành đào tạo giáo viên).
- Xét tuyển dựa vào “Điểm trung bình môn” học bạ 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký. (Tổ hợp xét tuyển theo ngành giống như xét điểm của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020).
- Điều kiện ĐKXT (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào): Tổng điểm trung bình môn của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 19.5 điểm trở lên.
- Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 5 nguyện vọng và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (ưu tiên 1 là nguyện vọng cao nhất).
Chương trình đào tạo đại trà
TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ - MÃ TRƯỜNG: TCT | |||
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH - CHUYÊN NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU |
Nhóm ngành Công nghệ | |||
7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00, B00, A01, D07 | 170 |
7520114 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | A00, A01 | 100 |
7520103 | Kỹ thuật Cơ khí, có 2 chuyên ngành: | A00, A01 | 240 |
7520201 | Kỹ thuật Điện | A00, A01. D07 | 120 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00, A01 | 100 |
7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00, A01 | 100 |
7480106 | Kỹ thuật Máy tính | A00, A01 | 100 |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01 | 180 |
7520309 | Kỹ thuật Vật liệu | A00, B00, A01, D07 | 60 |
7580205 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | A00, A01 | 60 |
7580202 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy | A00, A01 | 60 |
7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01 | 120 |
Nhóm ngành Công nghệ Thông tin | |||
7480201 | Công nghệ Thông tin có 2 chuyên ngành: | A00, A01 | 180 |
7480104 | Hệ thống Thông tin | A00, A01 | 80 |
7480101 | Khoa học Máy tính | A00, A01 | 80 |
7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00, A01 | 140 |
7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 80 |
Nhóm ngành Khoa học Chính trị | |||
7310201 | Chính trị học | C00, D14, D15, C19 | 80 |
7229001 | Triết học | C00, D14, D15, C19 | 80 |
Nhóm ngành Khoa học Tự nhiên | |||
7420201 | Công nghệ Sinh học | A00, B00, D07, D08 | 200 |
7720203 | Hóa dược | A00, B00, D07 | 80 |
7440112 | Hóa học | A00, B00, D07 | 120 |
7420101 | Sinh học | B00, D08 | 110 |
7460112 | Toán Ứng dụng | A00, A01, B00 | 60 |
7520401 | Vật lý Kỹ thuật | A00, 101, A02 | 60 |
Nhóm ngành Khoa học Xã hội | |||
7220201 | Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: | D01, D14, D15 | 200 |
220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03, D01, D14, D64 | 80 |
7320201 | Thông tin - Thư viện | A01, D01, D29, D03 | 80 |
7229030 | Văn học | C00, D14, D15 | 140 |
7310630 | Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 170 |
7310301 | Xã hội học | A01, C00, D01, C19 | 100 |
Nhóm ngành Kinh tế | |||
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, C02 | 90 |
7340302 | Kiểm toán | A00, 101, D01, C02 | 70 |
7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00, A01, D01, C02 | 100 |
7340121 | Kinh doanh Thương mại | A00, A01, D01, C02 | 80 |
7310101 | Kinh tế | A00, 101, D01, C02 | 120 |
7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A00, 201, D01, C02 | 100 |
7850102 | Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên | A00, A01, D01, C02 | 100 |
7340115 | Marketing | A00, A01, D01, C02 | 70 |
7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, C02 | 160 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, C02 | 120 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, C02 | 90 |
7380101 | Luật, có 3 chuyên ngành: | A00, C00, D01, D03 | 300 |
7440301 | Khoa học Môi trường | A00, B00, D07 | 140 |
7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00, B00, D07, A01 | 100 |
7850103 | Quản lý Đất đai | A00, A01, B00, D07 | 140 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, B00, D07 | 100 |
7620112 | Bảo vệ Thực vật | B00, D08, D07 | 180 |
7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, A02, D08 | 140 |
7540104 | Công nghệ Sau thu hoạch | A00, B00, D07, A01 | 60 |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00, B00, D07, A01 | 220 |
7620113 | Công nghệ Rau hoa quả và Cảnh quan | B00, D07, D08, A00 | 60 |
7620110 | Khoa học Cây trồng, có 2 chuyên ngành: | B00, A02, D07, D08 | 180 |
7620103 | Khoa học Đất | B00, A00, D07, D08 | 60 |
7620109 | Nông học | B00, D08, D07 | 80 |
7420203 | Sinh học Ứng dụng | A00, B00, A01, D08 | 90 |
7640101 | Thú y | B00, A02, D07, D08 | 160 |
7140204 | Giáo dục Công dân | C00, D14, D15, C19 | 40 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 40 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, D01, C01, D03 | 50 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 40 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 40 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 40 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 40 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 40 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D07, D01 | 40 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15 | 50 |
7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D03, D01, D14, D64 | 40 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 40 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 40 |
7620302 | Bệnh học Thủy sản | B00, A00, D07, D08 | 80 |
7540105 | Công nghệ Chế biến thủy sản | A00, B00, D07, A01 | 140 |
7620301 | Nuôi trồng Thủy sản | B00, A00, D07, D08 | 280 |
7620305 | Quản lý Thủy sản | B00, A00, D07, D08 | 80 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01 | 60 |
7620114H | Kinh doanh Nông nghiệp | A00, A01, D01, C02 | 80 |
7620115H | Kinh tế Nông nghiệp | A00, A01, D01, C02 | 60 |
7580201H | Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01 | 60 |
7380101H | Luật | A00, C00, D01, D03 | 80 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 100 |
7340101H | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, C02 | 60 |
7310630H | Việt Nam học | C00, D01, D14, D15 | 80 |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT) VÀ CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CTCLC)
ΜÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH; THỜI GIAN VÀ DANH HIỆU, HỌC PHÍ | TỔ HỢP XÉT TUYỂN PHƯƠNG THỨC A | TỔ HỢP XÉT TUYỂN PHƯƠNG THỨC B |
7420201T | Công nghệ Sinh học (CTTT) 4,5 năm; | A01, D07, D08 | A00, B00, A01, D07, D08 |
7620301T | Nuôi trồng Thủy sản CITI) 4,5 năm; Kỹ sư, | A01, D07,D08 | A00, B00 A01, D7, D08 |
7510401C | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư, | A01, D07,D08 | A00, B00 A01,CD07, D08 Chỉ tiêu: 40 |
7540101C | Công nghệ Thực phẩm (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư, | A01, D07, D08 | A00, B00 A01, D07, D08 |
7480201C | Công nghệ Thông tin (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư, | A01, D07, D01 | A00, A01, D07, D01 |
7340120C | Kinh doanh Quốc tế (CTCLC) 4,5 năm; Cử nhân, | A01, D07, D01 | A00, A01, D07, D01 |
7520201C | Kỹ thuật Điện (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư, | A01, D07, D01 | A00, A01, D07, D01 |
7580201C | Kỹ thuật Xây dựng (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư | A01, D01, D07 | A00, A01, D07, D01 |
7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) 4 năm; Cử nhân | D01, D14, D15 | D01, D14, D15, D66 |
7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) 4,5 năm; Cử nhân | A01, D07, D01 | A00, A01 D07, D01 |
Ghi chú:
- Không sử dụng bài thi tổ hợp để xét tuyển.
- Không quy định môn thi chính; Không nhân hệ số môn thi.
- Các tổ hợp xét tuyển:
+ Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Lý, Sinh (A02).
+ Toán, Hóa, Sinh (800).
+ Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Lý (C01); Toán, Văn, Hóa (CO2); Toán, Văn, Địa (C04).
+ Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); Văn, Sử, Giáo dục Công dân (C19); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); Toán, Hóa, Tiếng Pháp (024); Toán, Lý, Tiếng Pháp (D29); Văn, Địa, Tiếng Pháp (D44); Văn, Sử, Tiếng Pháp (D64); Toán, Sinh, Năng khiếu TDT (T00); Toán, Hóa, Năng khiếu TDTT (T01).
Theo CNTS của báo Tuổi Trẻ
Tag: