Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM: Tuyển sinh theo 4 phương thức tại cả hai cơ sở đào tạo
Năm 2021, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM tuyển sinh cả nước, thí sinh đã tốt nghiệp THPT với dự kiến tuyển hơn 8.000 sinh viên.
(Nguồn: Internet)
Nhà trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển vào các ngành, chuyên ngành đào tạo của trường cho cả hai cơ sở đào tạo (cơ sở chính ở TP.HCM và phân hiệu tại tỉnh Quảng Ngãi). Nhà trường xét tuyển theo 12 tổ hợp môn.
Phương thức xét tuyển
Tại cơ sở TP.HCM (số 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp): Sử dụng 4 phương thức xét tuyển:
1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (dự kiến 10% chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT; Ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển); học sinh trường chuyên, lớp chuyên; học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 31-7-2021.
2. Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20 điểm (dự kiến 30% chỉ tiêu).
3. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (dự kiến 50% chỉ tiêu).
4. Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021 (dự kiến 10% chỉ tiêu).
Tại Phân hiệu Quảng Ngãi (938 Quang Trung, TP. Quảng Ngãi): Sử dụng 4 phương thức xét tuyển như cơ sở TP.HCM, tuy nhiên phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 18 điểm.
“TP.HCM đã công bố chương trình chuyển đổi số, phát triển doanh nghiệp công nghệ thông tin thúc đẩy xây dựng đô thị thông minh. Để đón đầu xu thế này và đáp ứng nhu cầu nhân lực mới của thành phố, dự kiến từ năm 2021, nhà trường sẽ mở thêm nhiều ngành mới như: robot và hệ thống điều khiển thông minh, quản lý đô thị thông minh và bền vững, kỹ thuật hóa phân tích, quản trị nguồn nhân lực, logistics và quản lý chuỗi cung ứng, kinh tế tài nguyên thiên nhiên...”. TS PHAN HỒNG HẢI (Hiệu trưởng Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM) |
TÊN NGÀNH/ NHÓM NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | |
ĐẠI TRÀ | HỆ CLC | ||
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử, Năng lượng tái tạo | 7510301 | 7510301C | A00, A01, C01, D90 |
Nhóm ngành tự động hóa gồm 2 ngành: Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa, Robot và Hệ thống Điều khiển Thông minh | 7510303 | 7510303C | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | 7510302C | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ Kỹ thuật Máy tính | 7480108 | 7480108C | A00, A01, C01, D90 |
IOT và Trí tuệ Nhân tạo ứng dụng | 7510304 |
| A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | 7510201C | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7510203 | 7510203C | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ Chế tạo Máy | 7510202 | 7510202C | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô | 7510205 |
| A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt | 7510206 |
| A00, A01, C01, D90 |
Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 |
| A00, A01, C01, D90 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 7580205 |
| A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ Dệt, May | 7540204 |
| A00, C01, D01, D90 |
Thiết kế Thời trang | 7210404 |
| A00, C01, D01, D90 |
Nhóm ngành Công nghệ Thông tin gồm 5 ngành và 1 chuyên ngành: Công nghệ Thông tin; Kỹ thuật Phần mềm, Khoa học Máy tính, Hệ thống Thông tin; Khoa học Dữ liệu và chuyên ngành Quản lý Đô thị Thông minh và bền vững | 7480201 |
| A00, C01, D01, D90 |
Nhóm ngành Công nghệ Thông tin Chất lượng cao gồm 4 ngành: Công nghệ Thông tin Kỹ thuật Phần mềm; Khoa học Máy tính; Hệ thống Thông tin |
| 7480201C | A00, C01, D01, D90 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 7510401 | 7510401C | A00, B00, D07, D90 |
Kỹ thuật Hóa phân tích | 7510403 |
| A00, B00, D07, D90 |
Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 7540101C | A00, B00, D07, D90 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm | 7720497 |
| A00, B00, D07, D90 |
Đảm bảo Chất lượng và An toàn Thực phẩm | 7540106 |
| A00, B00, D07, D90 |
Công nghệ Sinh học | 7420201 | 7420201C | A00, B00, D07, D90 |
Nhóm ngành Quản lý Đất đai và Kinh tế Tài nguyên gồm 2 ngành: Quản lý Đất đai; Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 7850103 |
| A01, C01, D01, D96 |
Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên Môi trường gồm 2 ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 7850101 |
| B00, C02, D90, D96 |
Kế toán | 7340301 | 7340301C | A00, A01, D01, D90 |
Kiểm toán | 7340302 | 7340302C | A00, A01, D01, D90 |
Tài chính Ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính Ngân hàng; Tài chính Doanh nghiệp | 7340201 | 7340201C | A00, A01, D01, D90 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
| D01, D14, D15, D96 |
Luật Kinh tế | 7380107 | 7380107C | A00, C00, D01, D96 |
Luật Quốc tế | 7380108 | 7380108C | A00, C00, D01, D96 |
Quản trị Kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh; Quản trị Nguồn Nhân lực, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7340101 | 7340101C | A01, C01, D01, D96 |
Marketing | 7340115 | 7340115C | A01, C01, D01, D96 |
Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | 7340120C | A01, C01, D01, D96 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành gồm 3 chuyên ngành: - Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành - Quản trị Khách sạn - Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810103 |
| A01, C01, D01, D96 |
Thương mại Điện tử | 7340122 |
| A01, C01, D01, D90 |
Chương trình liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |||
Quản trị Kinh doanh |
| 7340101K | A01, C01, D01, D96 |
Kế toán |
| 7340301K | A00, A01, D01, D90 |
Tài chính Ngân hàng |
| 7340201K | A00, A01, D01, D90 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
| 7850101K | B00, C02, D90, D96 |
Ngôn ngữ Anh |
| 7220201K | D01, D14, D15, D96 |
Khoa học Máy tính |
| 7480101K | A00, C01, D01, D90 |
Marketing |
| 7340115K | A01, C01, D01, D96 |
Kinh doanh Quốc tế |
| 7340120K | A01, C01, D01, D96 |
Tổ hợp xét tuyển
- Khối A00: toán, vật lý, hóa học
- Khối A01: toán, tiếng Anh, vật lý
- Khối B00: toán, hóa học, sinh học
- Khối D01: toán, ngữ văn, tiếng Anh
- Khối D07: toán, tiếng Anh, hóa học
- Khối C00: ngữ văn, lịch sử, địa lý
- Khối C01: toán, ngữ văn, vật lý
- Khối C02: toán, ngữ văn, hóa học
- Khối D14: ngữ văn, tiếng Anh, lịch sử
- Khối D15: ngữ văn, tiếng Anh, địa lý
- Khối D90: toán, tiếng Anh, khoa học tự nhiên
- Khối D96: toán, tiếng Anh, khoa học xã hội
Theo CNTS của báo Tuổi Trẻ
Tag: