Chính trị - Xã hộiThế giớiPháp luậtKinh tếSống khỏeGiáo dụcThể thaoVăn hóa - Giải tríNhịp sống trẻNhịp sống sốBạn đọcDu lịchCần biếtCơ hội mua sắmDanh bạ trường họcTUOITRENEWSTUỔI TRẺ CUỐI TUẦNTUỔI TRẺ CƯỜITUỔI TRẺ TVTỦ SÁCH

Trường ĐH Cần Thơ: Dành tối đa 40% chỉ tiêu xét tuyển học bạ

27/07/2020 16:07 GMT+7

Trường ĐH Cần Thơ công bố phương thức xét tuyển ĐH chính quy năm 2020 mới với việc bổ sung xét tuyển học bạ. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 8.900 sinh viên.

Trường ĐH Cần Thơ: Dành tối đa 40% chỉ tiêu xét tuyển học bạ

Đây là một trong những trường ĐH lớn của Đồng bằng sông Cửu Long, đào tạo đa ngành; chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ rất chủ động và linh hoạt cho người học (Nguồn: Internet)

Các phương thức xét tuyển

1. Sử dụng điểm của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 để xét tuyển theo tổ hợp 3 môn (danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển mỗi ngành không thay đổi so với năm 2019):

- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành thuộc chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao và chương trình đại trà (tổng cộng 92 ngành trong danh mục tuyển sinh).

- Đối với những ngành đào tạo giáo viên khi xét tuyển bằng phương thức này không quy định học lực của thí sinh.

2. Xét tuyển học bạ (tối đa 40%): Đây là phương thức mới của trường so với năm 2019. Một số quy định của phương thức này:

- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành thuộc chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao và chương trình đại trà (trừ các ngành đào tạo giáo viên).

- Xét tuyển dựa vào “Điểm trung bình môn” học bạ 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký. (Tổ hợp xét tuyển theo ngành giống như xét điểm của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020).

- Điều kiện ĐKXT (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào): Tổng điểm trung bình môn của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 19.5 điểm trở lên.

- Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 5 nguyện vọng và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (ưu tiên 1 là nguyện vọng cao nhất).

Chương trình đào tạo đại trà

TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ -  MÃ TRƯỜNG: TCT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH - CHUYÊN NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU

Nhóm ngành Công nghệ

7510401

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

A00, B00, A01, D07

170

7520114

Kỹ thuật Cơ Điện tử

A00, A01

100

7520103

Kỹ thuật Cơ khí, có 2 chuyên ngành:
- Cơ khí Chế tạo máy
- Cơ khí Ô tô

A00, A01

240

7520201

Kỹ thuật Điện

A00, A01. D07

120

7520207

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

A00, A01

100

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

A00, A01

100

7480106

Kỹ thuật Máy tính

A00, A01

100

7580201

Kỹ thuật Xây dựng

A00, A01

180

7520309

Kỹ thuật Vật liệu

A00, B00, A01, D07

60

7580205

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

A00, A01

60

7580202

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy

A00, A01

60

7510601

Quản lý Công nghiệp

A00, A01, D01

120

Nhóm ngành Công nghệ Thông tin

7480201

Công nghệ Thông tin  có 2 chuyên ngành:
- Công nghệ Thông tin
- Tin học Ứng dụng

A00, A01

180

7480104

Hệ thống Thông tin

A00, A01

80

7480101

Khoa học Máy tính

A00, A01

80

7480103

Kỹ thuật Phần mềm

A00, A01

140

7480102

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

A00, A01

80

Nhóm ngành Khoa học Chính trị

7310201

Chính trị học

C00, D14, D15, C19

80

7229001

Triết học

C00, D14, D15, C19

80

Nhóm ngành Khoa học Tự nhiên

7420201

Công nghệ Sinh học

A00, B00, D07, D08

200

7720203

Hóa dược

A00, B00, D07

80

7440112

Hóa học

A00, B00, D07

120

7420101

Sinh học

B00, D08

110

7460112

Toán Ứng dụng

A00, A01, B00

60

7520401

Vật lý Kỹ thuật

A00, 101, A02

60

Nhóm ngành Khoa học Xã hội

7220201

Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh
- Phiên dịch - biên dịch tiếng Anh

D01, D14, D15

200

220203

Ngôn ngữ Pháp

D03, D01, D14, D64

80

7320201

Thông tin - Thư viện

A01, D01, D29, D03

80

7229030

Văn học

C00, D14, D15

140

7310630

Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15

170

7310301

Xã hội học

A01, C00, D01, C19

100

Nhóm ngành Kinh tế

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, C02

90

7340302

Kiểm toán

A00, 101, D01, C02

70

7340120

Kinh doanh Quốc tế

A00, A01, D01, C02

100

7340121

Kinh doanh Thương mại

A00, A01, D01, C02

80

7310101

Kinh tế

A00, 101, D01, C02

120

7620115

Kinh tế Nông nghiệp

A00, 201, D01, C02

100

7850102

Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên

A00, A01, D01, C02

100

7340115

Marketing

A00, A01, D01, C02

70

7810103

Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, C02

160

7340101

Quản trị Kinh doanh

A00, A01, D01, C02

120

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, D01, C02

90

7380101

Luật, có 3 chuyên ngành:
- Luật Hành chính
- Luật Thương mại
- Luật Tư pháp

A00, C00, D01, D03

300

7440301

Khoa học Môi trường

A00, B00, D07

140

7520320

Kỹ thuật Môi trường

A00, B00, D07, A01

100

7850103

Quản lý Đất đai

A00, A01, B00, D07

140

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A00, A01, B00, D07

100

7620112

Bảo vệ Thực vật

B00, D08, D07

180

7620105

Chăn nuôi

A00, B00, A02, D08

140

7540104

Công nghệ Sau thu hoạch

A00, B00, D07, A01

60

7540101

Công nghệ Thực phẩm

A00, B00, D07, A01

220

7620113

Công nghệ Rau hoa quả và Cảnh quan

B00, D07, D08, A00

60

7620110

Khoa học Cây trồng, có 2 chuyên ngành:
- Khoa học Cây trồng
- Nông nghiệp Công nghệ Cao

B00, A02, D07, D08

180

7620103

Khoa học Đất
Chuyên ngành Quản lý đất và Công nghệ Phân bón

B00, A00, D07, D08

60

7620109

Nông học

B00, D08, D07

80

7420203

Sinh học Ứng dụng

A00, B00, A01, D08

90

7640101

Thú y

B00, A02, D07, D08

160

7140204

Giáo dục Công dân

C00, D14, D15, C19

40

7140206

Giáo dục Thể chất

T00, T01

40

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, D01, C01, D03

50

7140219

Sư phạm Địa lý

C00, C04, D15, D44

40

7140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07, D24

40

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00, D14, D64

40

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D14, D15

40

7140213

Sư phạm Sinh học

B00, D08

40

7140210

Sư phạm Tin học

A00, A01, D07, D01

40

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01, D14, D15

50

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

D03, D01, D14, D64

40

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, D07, D08

40

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02, D29

40

7620302

Bệnh học Thủy sản

B00, A00, D07, D08

80

7540105

Công nghệ Chế biến thủy sản

A00, B00, D07, A01

140

7620301

Nuôi trồng Thủy sản

B00, A00, D07, D08

280

7620305

Quản lý Thủy sản

B00, A00, D07, D08

80

7480201

Công nghệ Thông tin

A00, A01

60

7620114H

Kinh doanh Nông nghiệp

A00, A01, D01, C02

80

7620115H

Kinh tế Nông nghiệp

A00, A01, D01, C02

60

7580201H

Kỹ thuật Xây dựng

A00, A01

60

7380101H

Luật
Chuyên ngành Luật Hành chính

A00, C00, D01, D03

80

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15

100

7340101H

Quản trị Kinh doanh

A00, A01, D01, C02

60

7310630H

Việt Nam học
Chuyên ngành HDV Du lịch

C00, D01, D14, D15

80

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT) VÀ CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CTCLC)

ΜÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH; THỜI GIAN VÀ DANH HIỆU, HỌC PHÍ

TỔ HỢP XÉT TUYỂN PHƯƠNG THỨC A
Chỉ tiêu dự kiến

TỔ HỢP XÉT TUYỂN PHƯƠNG THỨC B
Chỉ tiêu dự kiến

7420201T

Công nghệ Sinh học (CTTT) 4,5 năm;
Cử nhân, Học phí: 2,2 lần học phí CTĐT đại trà

A01, D07, D08
Chỉ tiêu: 40

A00, B00, A01, D07, D08
Chỉ tiêu: 40

7620301T

Nuôi trồng Thủy sản CITI) 4,5 năm; Kỹ sư,
Học phí: 2,2 lần học phí CTĐT đại trà

A01, D07,D08
Chỉ tiêu: 40

A00, B00 A01, D7, D08
Chỉ tiêu: 40

7510401C

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư,
Học phí: 28 triệu đồng/năm

A01, D07,D08
Chỉ tiêu: 40

A00, B00 A01,CD07, D08 Chỉ tiêu: 40

7540101C

Công nghệ Thực phẩm (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư,
Học phí: 28 triệu đồng/năm

A01, D07, D08
Chỉ tiêu: 40

A00, B00 A01, D07, D08
Chỉ tiêu: 40

7480201C

Công nghệ Thông tin (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư,
Học phí: 28 triệu đồng/năm

A01, D07, D01
Chỉ tiêu: 80

A00, A01, D07, D01
Chỉ tiêu: 40

7340120C

Kinh doanh Quốc tế (CTCLC) 4,5 năm; Cử nhân,
Học phí: 27 triệu đồng/năm

A01, D07, D01
Chỉ tiêu: 80

A00, A01, D07, D01
Chỉ tiêu: 40

7520201C

Kỹ thuật Điện (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư,
Học phí: 28 triệu đồng/năm

A01, D07, D01
Chỉ tiêu: 40

A00, A01, D07, D01
Chỉ tiêu: 40

7580201C

Kỹ thuật Xây dựng (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư
Học phí: 28 triệu đồng/năm

A01, D01, D07
Chỉ tiêu: 40

A00, A01, D07, D01
Chỉ tiêu: 40

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CTCLC) 4 năm; Cử nhân
Học phí: 27 triệu đồng/năm

D01, D14, D15
Chỉ tiêu: 120

D01, D14, D15, D66
Chỉ tiêu: 40

7340201C

Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) 4,5 năm; Cử nhân
Học phí: 27 triệu đồng/năm

A01, D07, D01
Chỉ tiêu: 80

A00, A01 D07, D01
Chỉ tiêu: 40

Ghi chú:
- Không sử dụng bài thi tổ hợp để xét tuyển.
- Không quy định môn thi chính; Không nhân hệ số môn thi.
- Các tổ hợp xét tuyển:
+ Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Lý, Sinh (A02).
+ Toán, Hóa, Sinh (800).
+ Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Lý (C01); Toán, Văn, Hóa (CO2); Toán, Văn, Địa (C04).
+ Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); Văn, Sử, Giáo dục Công dân (C19); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); Toán, Hóa, Tiếng Pháp (024); Toán, Lý, Tiếng Pháp (D29); Văn, Địa, Tiếng Pháp (D44); Văn, Sử, Tiếng Pháp (D64); Toán, Sinh, Năng khiếu TDT (T00); Toán, Hóa, Năng khiếu TDTT (T01).

Theo CNTS của báo Tuổi Trẻ

...